Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world | Global Success

1 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 19 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world

Từ vựng Unit 19 lớp 4

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

beautifully (adv)

/ˈbjuːtɪfli/

đẹp đẽ

crocodile (n)

/ˈkrɒkədaɪl/

cá sấu Châu Phi, cá sấu

dance

/dɑːns /

nhảy, múa

giraffe (n)

/dʒəˈrɑːf/

hươu cao cổ

hippo (n)

/ˈhɪpəʊ/

hà mã, lợn nước

lion (n)

/ˈlaɪən/

con sư tử

loudly (adv)

/ˈlaʊdli/

ầm ĩ, inh ỏi

merrily (adv)

/ˈmerəli/

vui, vui vẻ

quickly (adv)

/ˈkwɪkli/

nhanh

roar (v)

/rɔː/

gầm, rống lên (hổ, sư tử …)

run (v)

/rʌn/

chạy

sing (v)

/sɪŋ

hát

Unit 19 Lesson 1 trang 58, 59

1 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

-Mẹ ơi, đây là những con vật gì vậy ạ?

- Chúng là những con hươu cao cổ đấy con yêu.

b.

- Và những con vật này là gì?

- Chúng là những con hà mã.

2 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What are these animals? - They’re giraffes.

b. What are these animals? - They’re hippos.

c. What are these animals? - They’re lion.

d. What are these animals? - They’re crocodile.

Hướng dẫn dịch:

a. Những con vật này là gì? - Chúng là hươu cao cổ.

b. Những con vật này là gì? - Chúng là hà mã.

c. Những con vật này là gì? - Chúng là sư tử.

d. Những con vật này là gì? - Chúng là cá sấu.

3 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

What are these animals? - They’re crocodile.

Hướng dẫn dịch:

Những con vật này là gì? - Chúng là cá sấu.

4 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What are these animals?

B: They're giraffes.

2. A: What are these animals?

B: They're hippos.

3. A: What are these animals?

B: They're lions.

4. A: What are these animals?

B: They're crocodiles.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hươu cao cổ.

2. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hà mã.

3. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là sư tử.

4. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là cá sấu.

5 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. A: What are these animals?

B: They’re lions.

2. A: What are these animals?

B: They’re crocodiles.

3. A: These animals have long necks and legs. What are these animals?

B: They’re giraffes.

4. A: These animals have short legs. What are these animals?

B: They’re hippos.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Những con vật này là gì?

B: Họ là sư tử.

2. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là cá sấu.

3. A: Những con vật này có cổ và chân dài. Những con vật này là gì?

B: Chúng là hươu cao cổ.

4. A: Những con vật này có chân ngắn. Những con vật này là gì?

B: Họ là hà mã.

6 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Những con vật này là gì?

Nhìn! Nhìn! Nhìn!

Những con vật này là gì?

Chúng là những con sư tử.

Chúng trông dũng cảm.

Nhìn! Nhìn! Nhìn!

Những con vật này là gì?

Chúng là hà mã.

Chúng trông mạnh mẽ.

Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61

1 (trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Đây là những con vật gì?

- Chúng là những con công.

- Tôi thích chúng.

b.

- Vì sao bạn thích con công?

- Bởi vì chúng múa rất đẹp.

2 (trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Why do you like peacocks? - Because they dance beautifully.

b. Why do you like giraffes? - Because they run quickly.

c. Why do you like lions? - Because they roar loudly.

d. Why do you like birds? - Because they sing merrily.

Hướng dẫn dịch:

a. Tại sao bạn thích con công? - Vì chúng nhảy rất đẹp.

b. Tại sao bạn thích hươu cao cổ? - Vì chúng chạy nhanh.

c. Tại sao bạn thích sư tử? - Bởi vì chúng gầm thét to.

d. Tại sao bạn thích chim? - Bởi vì chúng hát hay.

3 (trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Why do you like birds? - Because they sing merrily.

Hướng dẫn dịch:

Tại sao bạn thích chim? - Bởi vì chúng hát hay.

4 (trang 61 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1.

A: Look at these animals, Mum. What are they?

B: They're giraffes, dear.

A: I like them.

B: Why do you like giraffes?

A: Because they run quickly.

2.

A: Oh, look at these peacocks.

B: Where?

A: Over there, under the tree. I like them.

B: Why do you like peacocks?

A: Because they dance beautifully.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Mẹ hãy nhìn những con vật này. Chúng là ai?

B: Chúng là hươu cao cổ đấy con yêu.

A: Con thích chúng.

B: Tại sao con thích hươu cao cổ?

A: Bởi vì chúng chạy rất nhanh.

2.

A: Ồ, hãy nhìn những con công này.

B: Ở đâu?

A: Ở đằng kia, dưới gốc cây. Tôi thích chúng.

B: Tại sao bạn thích con công?

A: Bởi vì chúng nhảy rất đẹp.

5 (trang 61 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: What are those animals?

B: They’re lions. I like them.

A: Why do you like lions?

B: Because they roar loudly.

2.

A: What are those animals?

B: They’re bird. I like them.

A: Why do you like birds?

B: Because they sing beautifully.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Những con vật đó là gì?

B: Chúng là sư tử. Tôi thích chúng.

A: Tại sao bạn thích sư tử?

B: Bởi vì chúng gầm lớn.

2.

A: Những con vật đó là gì?

B: Chúng là chim. Tôi thích chúng.

A: Tại sao bạn thích chim?

B: Bởi vì chúng hát rất hay.

6 (trang 61 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 2 (trang 60, 61) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 19 Lesson 3 trang 62, 63

1 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. a

Nội dung bài nghe:

1. These giraffes are moving quiclky.

2. Those lions are roaring loudly.

Hướng dẫn dịch:

1. Những con hươu cao cổ này di chuyển rất nhanh.

2. Những con sư tử đó đang gầm thét.

3 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy đọc theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Lớn tiếng, ầm ĩ.

Những con sư tử đang gầm lớn.

Chúng đang rống to.

 

Nhanh lên.

Những con hươu cao cổ đang chạy một cách nhanh chóng.

Chúng đang chạy thật là nhanh.

4 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and answer. (Đọc và trả lời.)

It is a nice day today. Ben and his friends are at the zoo because they want to see the animals. They like giraffes because they have long necks and legs. Giraffes can run very quickly. His friends like birds because they sing merrily. Ben loves peacocks because they dance beautifully.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là ngày đẹp trời. Ben và những người bạn của anh ấy đang ở sở thú vì họ muốn xem những con vật. Họ thích hươu cao cổ vì chúng có cổ và chân dài. Hươu cao cổ có thể chạy rất nhanh. Bạn bè của anh ấy thích chim vì chúng hót vui vẻ. Ben yêu những con công vì chúng nhảy rất đẹp.

1. Where are Ben and his friends?

2. What do they want to see?

3. Why do they like giraffes?

4. Why do his friends like birds?

Đáp án:

1. Ben and his friends are at the zoo.

2. They want to see the animals.

3. Because they have long necks and legs.

4. Because they sing merrily.

Hướng dẫn dịch:

1. Ben và bạn bè của anh ấy ở đâu?

- Ben và các bạn đang ở sở thú.

2. Họ muốn xem gì?

- Họ muốn nhìn thấy các loài động vật.

3. Tại sao họ lại thích hươu cao cổ?

- Vì chúng có cổ và chân dài.

4. Tại sao bạn bè của anh ấy lại thích chim?

- Bởi vì chúng hát hay.

5 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

It is a sunny Sunday. My brother and I are at the zoo. I like giraffes because they have long necks and legs. My brother likes lions because they run quickly.

Hướng dẫn dịch:

Đó là một ngày chủ nhật đầy nắng. Tôi và anh trai đang ở sở thú. Tôi thích hươu cao cổ vì chúng có cổ và chân dài. Em trai tôi thích những con sư tử bởi vì chúng chạy nhanh.

6 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 3 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá