Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre | Global Success

845

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 18 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre

Từ vựng Unit 18 lớp 4

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

behind (pre)

/bɪˈhaɪnd/

đằng sau

between (pre)

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

near (pre)

/nɪə/

ở gần

opposite (pre)

/ˈɒpəzɪt/

đối diện

gift shop (n)

/ˈɡɪft ʃɒp/

cửa hàng quà tặng

skirt (n)

/skɜːt/

váy

dong (n)

/dɒŋ/

đồng (đơn vị tiền tệ của Việt Nam)

thousand (n)

/ˈθaʊznd/

nghìn

T-shirt (n)

/ˈtiː ʃɜːt/

áo thun

Unit 18 Lesson 1 trang 52, 53

1 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

Làm ơn!

Vâng?

b.

Xin hỏi tiệm bánh ở đâu?

Nó gần cửa hàng quà tặng.

2 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Where’s the bookshop?

It’s near the bakery.

b. Where’s the bookshop?

It’s opposite the gift shop.

c. Where’s the bookshop?

It’s behind the bakery.

d. Where’s the bookshop?

It’s between the gift shop and bakery.

Hướng dẫn dịch:

a. Hiệu sách ở đâu?

Nó ở gần tiệm bánh.

b. Hiệu sách ở đâu?

Nó đối diện với cửa hàng quà tặng.

c. Hiệu sách ở đâu?

Nó ở phía sau tiệm bánh.

d. Hiệu sách ở đâu?

Nó ở giữa cửa hàng quà tặng và tiệm bánh.

3 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

Where’s the bookshop? - It’s between the gift shop and bakery.

Hướng dẫn dịch:

Hiệu sách ở đâu? - Nó ở giữa cửa hàng quà tặng và tiệm bánh.

4 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Excuse me. Where's the gift shop?

B: It's over there. Can you see it?

A: Yes, I can see it now. The gift shop is opposite the bookshop.

B: That's right.

2. A: I want to buy some cakes. Where's the bakery?

B: Go straight and turn right. It's between the sports shop and the shoe shop.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Xin lỗi. Cửa hàng quà tặng ở đâu?

B: Nó ở đằng kia. Bạn có thể thấy nó?

A: Vâng, bây giờ tôi có thể nhìn thấy nó. Cửa hàng quà tặng nằm đối diện hiệu sách.

B: Đúng vậy.

2. A: Tôi muốn mua một ít bánh ngọt. Tiệm bánh ở đâu?

B: Đi thẳng rồi rẽ phải. Nó ở giữa cửa hàng thể thao và cửa hàng giày.

5 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. A: Where’s the bookshop?

B: It’s near the bakery.

2. A: Where’s the food shop?

B: It’s between the sports shop and the bookshop.

3. A: Where’s the bookshop?

B: It’s opposite the sports shop.

4. A: Where’s the bakery?

B: It’s behind the bookshop.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hiệu sách ở đâu?

B: Nó ở gần tiệm bánh.

2. A: Cửa hàng đồ ăn ở đâu?

B: Nó ở giữa cửa hàng thể thao và hiệu sách.

3. A: Hiệu sách ở đâu?

B: Nó đối diện với cửa hàng thể thao.

4. A: Tiệm bánh ở đâu?

B: Nó ở phía sau hiệu sách.

6 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Xin lỗi, hiệu sách ở đâu?

Nó ở đằng kia. Nó ở đằng kia.

Nó gần tiệm bánh.

 

Xin lỗi, cửa hàng giày ở đâu?

Nó ở đằng kia. Nó ở đằng kia.

Nó đối diện với cửa hàng quà tặng.

Unit 18 Lesson 2 trang 54, 55

1 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Cái áo phông bao nhiêu vậy Linh?

- Nó có giá sáu mươi ngàn đồng.

b.

- Váy bao nhiêu vậy mẹ?

- Bảy mươi ngàn đồng.

2 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. How much is the pen? - It’s twenty thousand dong.

b. How much is the skirt? - It’s eighty thousand dong.

c. How much is the T-shirt? - It’s fifty thousand dong.

d. How much is the school bag? - It’s ninety thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

a. Cây bút bao nhiêu tiền? - Hai mươi nghìn đồng.

b. Váy bao nhiêu tiền vậy - Tám mươi nghìn đồng.

c. Chiếc áo sơ mi này bao nhiêu? - Năm mươi nghìn đồng.

d. Cặp đi học giá bao nhiêu? - Chín mươi nghìn đồng.

3 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

How much is the pen? - It’s ten thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

Cây bút bao nhiêu tiền? - Mười nghìn đồng.

4 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: How much is the school bag?

B: It's seventy thousand dong.

2. A: How much is the T-shirt, please?

B: It's forty thousand dong.

3. A: How much is the hat, please?

B: It's twenty thousand dong.

4. A: Excuse me. How much is the skirt?

B: It's thirty thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cặp đi học giá bao nhiêu?

B: Bảy mươi nghìn đồng.

2. A: Xin hỏi chiếc áo thun này giá bao nhiêu?

B: Bốn mươi nghìn đồng.

3. A: Xin hỏi cái mũ bao nhiêu tiền?

B: Đó là hai mươi nghìn đồng.

4. A: Xin lỗi. Váy bao nhiêu tiền vậy?

B: Ba mươi nghìn đồng.

5 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: Excuse me. How much is this T-shirt?

B: It’s seventy thousand dong.

A: And how much is that skirt?

B: It’s sixty thousand dong.

2.

A: Your school bag is so nice.

B: Thank you. I like it very much.

A: How much is it?

B: It’s seventy thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Xin lỗi. Chiếc áo phông này giá bao nhiêu?

B: Bảy mươi nghìn đồng.

A: Và chiếc váy đó bao nhiêu tiền?

B: Sáu mươi nghìn đồng.

2.

A: Cặp đi học của bạn đẹp quá.

B: Cảm ơn bạn. Tôi rất thích nó.

A: Bao nhiêu tiền?

B: Bảy mươi nghìn đồng.

6 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57

1 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

Nội dung bài nghe:

1. The gift shop is between the bookshop and the bakery.

2. The gift shop is behind the bookshop and the bakery.

Hướng dẫn dịch:

1. Cửa hàng quà tặng nằm giữa hiệu sách và tiệm bánh.

2. Cửa hàng quà tặng nằm phía sau hiệu sách và tiệm bánh.

3 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Cửa hàng giày ở đâu?

Phía sau, phía sau, phía sau.

Nó ở phía sau hiệu sách.

 

Tiệm bánh ở đâu?

Giữa, giữa, giữa.

Nó nằm giữa cửa hàng sách và cửa hàng giày.

4 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

We are at the shopping center. We can see many shops. The bookshop is opposite the shoe shop. The toy shop is behind the shoe shop. The bakery is between the bookshop and the sports shop. Mai wants to buy a book. It is 30,000 dong. Linh wants to buy a doll. It is 50,000 dong. I want to buy an ice cream. It is 10,000 dong.

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.

Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. books

2. behind the shoe shop

3. 50,000

4. ice cream

 

5 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

My mother and I are at the shopping centre. The clothes shop is near the bakery. My mother wants to buy a skirt. It’s sixty thousand dong. The gift shop is behind the clothes shop. I want to buy a pen. It’s thirty thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Cửa hàng quần áo gần tiệm bánh. Mẹ tôi muốn mua một chiếc váy. Nó có giá sáu mươi ngàn đồng. Cửa hàng quà tặng ở phía sau cửa hàng quần áo. Tôi muốn mua một cây bút. Nó có giába mươi ngàn đồng.

6 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá