Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Global Success sách Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Listen to the sounds and circle the correct words.
1. |
A. jam |
B. yes |
C. grapes |
2. |
A. party |
B. music |
C. Sunday |
3. |
A. Malaysia |
B. where |
C. here |
4. |
A. train |
B. juice |
C. beach |
II. Listen and tick (✓) the correct pictures.
III. Circle the correct answers.
1. |
What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. |
|
2. |
What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. |
|
3. |
What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. |
|
4. |
Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. |
IV. Fill in the blanks.
Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the
sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday
(2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) _________ and drink some (4) __________. They give
me many beautiful presents.
ANSWER KEY
I.
Audio script:
1. /j/ /j/
2. /ʌ/ /ʌ/
3. /iə/ /iə/
4. /dʒ/ /dʒ/
Key:
1. B 2. C 3. A 4. B
II.
Audio script:
1. – What day is it today?
– It’s Saturday.
2. – What do you want to eat?
– I want some chips.
3. – What can he do?
– He can play the guitar.
4. – Where are you from?
– I’m from Australia.
Key:
1. A 2. C 3. A 4. C
III.
1. A 2. A 3. B 4. C
IV.
(1) America (2) cake (3) chips (4) milk
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
A. LISTENING
Listen and choose True or False.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and match.
II. Choose the correct answers to complete the sentences.
11. My mother’s birthday is ______ March.
A. on |
B. in |
C. at |
12. _______ is she from? – She’s from Japan.
A. Where |
B. What |
C. Who |
13. Can you ______ a bike?
A. rides |
B. riding |
C. ride |
14. What do you want to ______? – I want some juice.
A. eat |
B. drink |
C. listen |
15. What do you do _______ Sundays?
A. on |
B. at |
C. in |
III. Read and choose the correct answers.
Hello, my name is Mai. I am a pupil at Trung Vuong Primary School. Every day, I get up at six fifteen. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at six forty-five. I have lunch at school. I have dinner at home at seven twenty-five. I do my homework and go to bed at ten o'clock.
16. What time does Mai get up?
A. six fifteen
B. six o'clock
C. six thirty
17. What time does Mai have breakfast?
A. seven o'clock
B. six thirty-five
C. six thirty
18. What time does Mai go to school?
A. six fifty-five
B. seven o'clock
C. six forty-five
19. What time does Mai have dinner?
A. seven fifteen
B. seven twenty-five
C. seven forty-five
20. What time does Mai go to bed?
A. ten fifteen
B. nine o'clock
C. ten o'clock
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
21. at/ I/ get/ six/ thirty./ up
____________________________________________.
22. They/ friends./ are/ new/ my
____________________________________________.
23. I/ to/ Mondays/ music/ listen/ on
____________________________________________.
24. the/ guitar?/ friend/ Can/ play/ your
____________________________________________.
25. to/ time/ you/ go/ school?/ What/ do
____________________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
1. F |
2. F |
3. T |
4. T |
5. T |
6. E |
7. A |
8. D |
9. B |
10. C |
11. B |
12. A |
13. C |
14. B |
15. A |
16. A |
17. C |
18. C |
19. B |
20. C |
21. I get up at six thirty.
22. They are my new friends.
23. I listen to music on Mondays.
24. Can your friend play the guitar?
25. What time do you go to school?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and choose True or False.
(Nghe và chọn Đúng hoặc Sai.)
Bài nghe:
1. Can you draw?
(Bạn có thể vẽ không?)
2. Lucy’s birthday is in June.
(Sinh nhật Lucy vào tháng Sáu.)
3. What do you do on Fridays?
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)
4. I have breakfast at 7 o’clock.
(Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.)
5. I want a big birthday cake in my burthday party.
(Tôi muốn một chiếc bánh sinh nhật thật to trong ngày sinh nhật của mình.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and match.
(Nhìn và nối.)
6 – E. go to school: đi học
7 – A. listen to music: nghe nhạc
8 – D. juice: nước ép
9 – B. February: tháng Hai
10 – C. ride a horse: cưỡi ngựa
II. Choose the correct answers to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu.)
11.
Với các tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.
My mother’s birthday is in March.
(Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Ba.)
Chọn B.
12.
Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from?
Where is she from? – She’s from Japan.
(Cô ấy đến từ đâu? – Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
Chọn A.
13.
Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + V nguyên thể?
Can you ride a bike?
(Bạn có thể đi xep đạp không?)
Chọn C.
14.
Đọc câu trả lời có đề cập đến “juice” – là một loại đồ uống. Vậy nên câu hỏi cũng sẽ đề cập đến đồ uống.
What do you want to drink? – I want some juice.
(Bạn muốn uống gì? - Tớ muốn chút nước ép.)
Chọn .
15.
Với các ngày trong tuần, ta dung kèm giới từ “on”.
What do you do on Sundays?
(Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)
Chọn A.
III. Read and choose the correct answers.
(Đọc và chọn đáp án đúng.)
Hello, my name is Mai. I am a pupil at Trung Vuong Primary School. Every day, I get up at six fifteen. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at six forty-five. I have lunch at school. I have dinner at home at seven twenty-five. I do my homework and go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi tên là Mai. Tôi là học sinh tại trường tiểu học Trưng Vương. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Tôi đến trường lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ hai mươi lăm. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc mười giờ.
16. What time does Mai get up? (Mai thức dậy lúc mấy giờ?)
Thông tin: Every day, I get up at six fifteen. (Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ mười lăm.)
Chọn A.
17. What time does Mai have breakfast? (Mai ăn sáng lúc mấy giờ?)
Thông tin: Then I have breakfast at six thirty. (Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu rưỡi.)
Chọn C.
18. What time does Mai go to school? (Mai đến trường lúc mấy giờ?)
Thông tin: I go to school at six forty-five. (Tôi đến trường lúc sáu giờ bốn lăm.)
Chọn C.
19. What time does Mai have dinner? (Mai ăn tối lúc mấy giờ?)
Thông tin: I have dinner at home at seven twenty-five. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ hai lăm.)
Chọn B.
20. What time does Mai go to bed? (Mai đi ngủ lúc mấy giờ?)
Thông tin: I do my homework and go to bed at ten o'clock. (Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc 10 giờ.)
Chọn C.
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
21. I get up at six thirty.
(Tôi thức dậy lúc 6 rưỡi.)
22. They are my new friends.
(Họ là những người bạn mới của tôi.)
23. I listen to music on Mondays.
(Tôi nghe nhạc vào những ngày thứ Hai.)
24. Can your friend play the guitar?
(Bạn của cậu có thể chơi đàn ghi-ta không?)
25. What time do you go to school?
(Mấy giờ bạn đến trường?)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 3)
A. LISTENING
Listen and complete.
1. Can you ______, Lan?
2. I get up at ______o’clock.
3. My birthday is in _______.
4. She’s from _______.
5. Today is ________.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct answer.
6.
She’s from _______
A. Britain
B. Australia
C. Canada
7.
I ______ at 7.00 a.m.
A. go to school
B. brush my teeth
C. have breakfast
8.
I _______ on Saturdays.
A. play the piano
B. ride a horse
C. ride a bike
9.
- When is your birthday?
- It’s in _________.
A. May
B. March
C. January
10.
On Saturdays, I __________.
A. do housework
B. do homework
C. study at school
II. Look, read and match.
III. Read and decide is each statemen is T (True) or F (False).
Hello, my name is Mai. I have three close friends: Ha, Lan and Minh. Ha can cook but she can't draw. Lan can roller skate but she can't ride a bike. Minh can cook and swim. What about me? Well, I can play the guitar.
16. Ha and Minh can cook.
17. Ha can draw very well.
18. Lan can ride a bike.
19. Minh can’t swim.
20. Mai can play the guitar.
IV. Rearrange the letters to make correct words.
IV. Read and fill in each blank with ONE word.
Dear Lucy,
My name’s Nam. I’m (26) _______ Viet Nam. I’m ten years old. My (27) ________ is in July. I want some jam and some chips in my birthday (28) _______. What about you? (29) _______ your birthday? (30) ________ do you want to eat and drink in your party?
Write to me soon,
Nam
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
1. draw |
2. six |
3. July |
4. Japan |
5. Wednesday |
6. A |
7. C |
8. C |
9. B |
10. A |
11. c |
12. d |
13. e |
14. a |
15. b |
16. T |
17. F |
18. F |
19. F |
20. T |
21. March |
22. country |
23. housework |
24. chips |
25. ride |
26. from |
27. birthday |
28. party |
29. When’s |
30. What |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài nghe:
1. Can you draw, Lan?
(Bạn có thể vẽ không, Lan?)
2. I get up at six o’clock.
(Tôi thức dậy lúc 6h.)
3. My birthday is in July.
(Sinh nhật tôi vào tháng Bảy.)
4. She’s from Japan.
(Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
5. Today is Wednessday.
(Hôm nay là thứ Tư.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct answer.
6.
She’s from Britain. (Cô ấy đến từ nước Anh.)
Chọn A.
7.
I have breakfast at 7.00 a.m. (Tôi ăn sáng lúc 7h sáng.)
Chọn C.
8.
I ride a bike on Saturdays. (Tôi đi xe đạp vào những ngày thứ Bảy.)
9.
- When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào tháng mấy?)
- It’s in March. (Vào tháng 3.)
Chọn B.
10.
On Saturdays, I do housework.
(Tôi làm việc nhà vào những ngày thứ Bảy.)
Chọn A.
I. Look, read and match.
(Nhìn, đọc và nối.)
11 – c
- When’s your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
- It’s in May. (Vào tháng 5.)
12 – d
- When’s your birthday? (Sinh nhật cậu vào khi nào?)
- My birthday is in February. (Sinh nhật tớ vào tháng 2.)
13 – e
- What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)
- I want some grapes. (Tớ muốn ít nho.)
14 – a
- What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)
- I want some chips. (Tớ muốn chút khoai tây chiên.)
- What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)
- I want some water. (Tớ muốn chút nước.)
15 – b
- Is your birthday in March? (Sinh nhật cậu vào tháng 3 à?)
- Yes, it is. (Đúng rồi.)
III.
16.
Thông tin: Ha can cook but she can't draw. (Hà có thể nấu ăn nhưng cậu ấy không thể vẽ.)
Minh can cook and swim. (Minh có thể nấu ăn và bơi.)
=> T
17.
Thông tin: Ha can cook but she can't draw. (Hà có thể nấu ăn nhưng cậu ấy không thể vẽ.)
=> F
18.
Thông tin: Lan can roller skate but she can't ride a bike. (Lan có thể trượt patin nhưng cậu ấy không thể đi xe đạp.)
=> F
19.
Thông tin: Minh can cook and swim. (Minh có thể nấu ăn và bơi.)
=> F
20.
Thông tin: Well, I can play the guitar. (Ồ, mình có thể chơi ghi-ta.)
=> T
IV. Rearrange the letters to make correct words.
21. March: tháng 3
22. country (n): đất nước
23. housework (n): việc nhà
24. chips (n): khoai chiên
25. ride (v): đi (xe đạp, xe máy...), cưỡi (ngựa...)
IV. Read and fill in each blank with ONE word.
Dear Lucy,
My name’s Nam. I’m (26) from Viet Nam. I’m ten years old. My (27) birthday is in July. I want some jam and some chips in my birthday (28) party. What about you? (29) When’s your birthday? (30) What do you want to eat or drink in your party?
Write to me soon,
Nam