Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Global Success sách Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Listening
Câu 1 : Listen and number.
1.
2.
3.
4.
Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Listen and match.
Câu 3 : Listen and complete.
de-thi-tieng-anh-lop-4-hoc-ki-1-global-5.mp3
1. When’s your birthday? – It’s in .
2. Where’s your school? - It's in the .
3. Why do you like ? - Because I want to be a painter.
4. Were you at the last weekend? - Yes, I was.
Reading and Writing
Câu 1 : Read and choose A, B or C.
Câu 1.1 : 1. What time do you have lunch?
A. I have lunch at twelve fifteen.
B. I have lunch at half past twelve.
C. I have lunch at twelve o’clock.
Câu 1.2 : 2. Where were you last month?
A. I was in Tokyo.
B. I were in Tokyo.
C. I was on Tokyo.
Câu 1.3 : 3. What subject do you have today?
A. I have Vietnamese.
B. I have maths.
C. I have science.
Câu 1.4 : 3. How many playgrounds are there at your school?
A. There are one.
B. There is one playgrounds.
C. There is one.
Câu 1.5 : 5. What does he do on Sunday?
A. He does his homework.
B. He listen to music
C. He does housework.
Câu 2 : Choose the correct answer.
Câu 2.1 : 1. Is your sports day ______ July?
A. in
B. om
C. at
Câu 2.2 : 2. _______ you at the beach last wekeend?
A. Are
B. Was
C. Were
Câu 2.3 : 3. ________ do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.
A. What
B. What time
C. How
Câu 2.4 : 4. Can you _____?
A. cook
B. cooking
C. cooks
Câu 3 : Read and decide each sentences below is T (True) or F (False).
This is Jack. He is my best friend. He is from Australia. He has been in Thailand for two years. He has two older brothers. They all live in a big house in Bangkok. Jack and his brothers go to the beach in the summer. They play beach ball or go swimming. Jack is very strong and he can swim fast.
Câu 3.1 : 1. Jack is from Thailand.
A. T
B. F
Câu 3.2 : 2. Jack has two older brothers.
A. T
B. F
Câu 3.3 : 3. Jack goes to the beach in the summer.
A. T
B. F
Câu 3.4 : 4. Jack is weak.
A. T
B. F
Câu 3.5 : 5. Jack can swim fast.
A. T
B. F
Câu 4 : Read and complete. Use the given words.
classrooms eat playground garden school
Hi, I’m Sue. I’m 7 years old. This is my (1) ________. It’s not big but it’s beautiful. There are twenty (2) ___________ in my school. There is a small (3) ____________. We often run and play there at break time. There is also a (4) _________. We plant trees and flowers there. We (5) ___________ at the school canteen.
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 5 : Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.
1. Where’s your school? (city)
2. Why do you like maths? (maths teacher)
3. What subjects do you have today? (English and art)
4. When do you have science? (Tuesdays)
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
Câu 2:
1. a |
2. c |
3. d |
4. b |
Câu 3:
1. September |
2. mountains |
3. art |
4. campsite |
Reading and Writing
Câu 1:
Câu 1.1 : 1. Đáp án: B
Câu 1.2 : 2. Đáp án: A
Câu 1.3 : 3. Đáp án: C
Câu 1.4 : 4. Đáp án: C
Câu 1.5 : 5. Đáp án: C
Câu 2:
Câu 2.1 : 1. Đáp án: A
Câu 2.2 : 2. Đáp án: C
Câu 2.3 : 3 Đáp án: B
Câu 2.4 : 4. Đáp án: A
Câu 3:
Câu 3.1 : 1. Đáp án: B
Câu 3.2 : 2. Đáp án: A
Câu 3.3 : 3. Đáp án: A
Câu 3.4 : 4. Đáp án: B
Câu 3.5 : 5. Đáp án: A
Câu 4:
1. school
2. classrooms
3. playground
4. garden
5. eat
Câu 5:
1. It’s in the city.||It’s in the city
2. Because I want to be a maths teacher.||Because I want to be a maths teacher
3. I have English and art.||I have English and art||Today I have English and art.||Today I have English and art
4. I have science on Tuesdays||I have science on Tuesdays
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
Listening
Câu 1 : Listen and number.
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Listen and match.
Câu 3 : Listen and complete.
1. Is your sports day in ? - Yes, it is.
2. How many are there at your school? - There is one.
3. Why do you like ? - Because I want to be a singer.
4. Where were you last summer? – I was in .
Reading and Writing
Câu 1 : Read and choose A, B or C.
Câu 1.1 : 1. When do you have art?
A. It’s in September.
B. I have it on Tuesdays.
C. I like art.
Câu 1.2 : 2. Where’s your school?
A. It’s in the village.
B. I was at the beach.
C. I study at school.
Câu 1.3 : 3. Why do you like maths?
A. I have it on Mondays.
B. My favourite subject is maths.
C. Because I want to be a maths teacher.
Câu 1.4 : 4. Were you in the countryside last month?
A. No, I was.
B. Yes, I was.
C. Yes, I were.
Câu 1.5 : 5. Is your sports day in September?
A. Yes, it isn’t.
B. No, it isn’t.
C. Yes, it is.
Câu 2 : Choose the correct answer.
Câu 2.1 : 1. What does he want _______?
A. eat
B. to eat
C. eating
Câu 2.2 : 2. How many _________ in your school?
A. classrooms
B. classroom
C. some classrooms
Câu 2.3 : 3. Jane and John ________ from America.
A. is
B. are
C. am
Câu 2.4 : 4. I get up ________ 6 A.M.
A. on
B. in
C. at
Câu 3 : Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.
Câu 3.1 : 1. Mark went camping with her friend.
A. T
B. F
Câu 3.2 : 2. They went camping in Green Park.
A. T
B. F
Câu 3.3 : 3. Susan likes indoor activities.
A. T
B. F
Câu 3.4 : 4. They stayed for 5 days.
A. T
B. F
Câu 3.5 : 5. They went fishing, hiking and swimming every day.
A. T
B. F
Câu 4 : Read and complete. Use the given words.
lemonade sandcastle ball swim beach
Hello, my name is Sam. I like to go to the (1) _____ in summer. I (2) ____________ in the sea and build a (3) ____________. I look for shells and throw a (4) _____________ at the beach. I drink (5) ____________ and eat an ice cream. I like my summer holidays!
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 5 : Reorder the words to make correct sentences.
1. sports / My / is / day / March / in /.
2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ?
3. on / have / I / music / Tuesdays / .
4. you / were / Where / summer / last / ?
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. a |
2. d |
3. b |
4. c |
Câu 2:
1. b |
2. d |
3. c |
4. a |
Câu 3:
1. September |
2. garden |
3. music |
4. Sydney |
Reading and Writing
Câu 1:
Câu 1.1 : 1. Đáp án: B
Câu 1.2 : 2. Đáp án: A
Câu 1.3 : 3. Đáp án: C
Câu 1.4 : 4. Đáp án: B
Câu 1.5 : 5. Đáp án: C
Câu 2:
Câu 2.1 : 1. Đáp án: B
Câu 2.2 : 2. Đáp án: A
Câu 2.3 : 3 Đáp án: B
Câu 2.4 : 4. Đáp án: C
Câu 3:
Câu 3.1 : 1. Đáp án: B
Câu 3.2 : 2. Đáp án: A
Câu 3.3 : 3. Đáp án: B
Câu 3.4 : 4. Đáp án: A
Câu 3.5 : 5. Đáp án: A
Câu 4:
1. beach
2. swim
3. sandcastle
4. ball
5. lemonade
Câu 5:
1. My sports day is in March.||My sports day is in March
2. How many buildings are there at your school?||How many buildings are there at your school
3. I have music on Tuesdays.||I have music on Tuesdays
4. Where were you last summer?||Where were you last summer
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Global Success Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 3)
Câu 1 : Listen and number.
1.
2.
3.
4.
Listen and match.
1. Sue
2. Anna
3. Tom
4. Bill
a. Sydney
b. Bangkok
c. London
d. Tokyo
Câu 3 : Listen and complete.
1. Were you on the last weekend? - Yes, I was.
2. What’s your favourite subject? - It's .
3. When do you have maths? - I have it on
4. Where’s your school? - It’s in the .
Câu 4 : Read and choose A, B or C.
Câu 4.1 : 1. What do you do on Saturdays?
I listen to music.
I study at school.
I do housework.
Câu 4.2 : 2. Where’s your school?
It was in Bangkok.
It’s in the village.
It was at the beach.
Câu 4.3 : 3. Is your sports day in July?
No, it is.
Yes, it is.
No, it isn’t.
Câu 4.4 : 4. Where were you last summer?
I was at the campsite.
I was in the countryside.
I was in the city.
Câu 4.5 : 5. When’s your birthday?
It’s on July.
It’s in July.
Yes, it is. My birthday’s in July.
Câu 5 : Choose the correct answer.
Câu 5.1 : 1. Can she _______ a bike?
ride
rides
riding
Câu 5.2 : 2. Why do you ________ English?
favourite
was
like
Câu 5.3 : 3. What _______ she want to drink?
does
do
is
Câu 5.4 : 4. ________ two playgrounds in my school.
There
There is
There are
Câu 6 : Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name’s Jenny. Monday is my favourite day! Here is what I usually do. I get up, eat my breakfast and go to school at half past seven. I usually take a bus, but sometimes I ride my bike. I like Mondays because we have English. It’s my favourite subject! I always eat lunch at the school canteen. In the afternoon, I have music and maths. They are interesting! Then I go home and do my homework. Then I watch TV with my dad before having dinner.
Câu 6.1 : 1. Jenny’s favourite day is Monday.
T
F
Câu 6.2 : 2. She usually goes to school by bike.
T
F
Câu 6.3 : 3. She likes Mondays because she has English.
T
F
Câu 6.4 : 4. She always has lunch at home.
T
F
Câu 6.5 : 5. When she goes home, she does housework.
T
F
Câu 7 : Read and complete. Use the given words.
garden computer rooms park art Japan
Hello, my name is Yuko. I am ten years old. I’m from (1) _____________. I study in a school in London. There is a big (2) __________ at my school. My favourite subject is (3) ___________. I also like computers a lot! There are two (4) __________ where we learn IT every Wednesday. After school, I often go for a walk in the (5) _________ with my friends.
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 8 : Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.
1. When is your sports day? (December)
2. Where were you last summer? (Bangkok)
3. What subjects do you have today? (music)
4. Where’s your school? (city)
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1. d
2. c
3. b
4. a
Câu 2:
1. b |
2. c |
3. a |
4. c |
Câu 3:
1. beach |
2. art |
3.Thursdays |
4. town |
Câu 4:
Câu 4.1 :
Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
A. Tôi nghe nhạc.
B. Tôi học ở trường.
C. Tôi làm việc nhà.
=> Chọn A
Câu 4.2 :
Trường của bạn ở đâu?
A. Nó ở Băng-cốc.
B. Nó ở trong một ngôi làng.
C. Nó ở bãi biển.
=> Chọn B
Câu 4.3 :
Đáp án: C
Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi yes/no với động từ to be:
Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
Bên cạnh đó, nhìn vào hình ta chọn đáp án C.
Câu 4.4 :
Mùa hè trước bạn đã ở đâu vậy?
A. Tớ đã ở khu cắm trại.
B. Tớ đã ở vùng quê.
C. Tớ đã ở thành phố.
=> Chọn A
Câu 4.5 :
Phương án A sai ngữ pháp, phải dùng giới từ “in” với các tháng trong năm chư skhoong phải “on”. Đáp án C là câu trả lời cho câu hỏi yes/no, không phù hợp với câu hỏi đề bài cho.
Tạm dịch:
Sinh nhật của bạn vào khi nào?
Sinh nhật tớ vào tháng 7.
=> Chọn B
Câu 5:
Câu 5.1 :
Cấu trúc hỏi xem ai có khả năng làm gì hay không?
Can + S + động từ nguyên thể?
Can she ride a bike?
(Cô ấy có thể đi xe đạp không?)
Chọn A
Câu 5.2 :
Cấu trúc hỏi xem ai đó thích môn học nào:
Why + do/does + S + like + môn học?
Why do you like English?
(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)
Chọn C
Câu 5.3 :
Khi thành lập câu hỏi với động từ thường, ta cần dùng trợ động từ do/does. Trong câu này, chủ ngữ là “she” nên ta dùng trợ động từ “does”.
What does she want to drink?
(Cô ấy muốn uống gì?)
=> Chọn A
Câu 5.4 :
Cấu trúc nói có cái gì số nhiều: There are + danh từ số nhiều
There are two playgrounds in my school.
(Có 2 sân chơi trong trường của tớ.)
Chọn C
Câu 6 :
Câu 6.1 :
Đáp án: A
Câu 6.2 :
Đáp án: B
Câu 6.3 :
Đáp án: A
Câu 6.4 :
Đáp án: B
Câu 6.5 :
Đáp án: B
Câu 7 :
garden (n): khu vườn
computer rooms (n): phòng máy tính (số nhiều)
park (n): công viên
art (n): môn mĩ thuật
Japan (n): Nhật Bản
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hello, my name is Yuko. I am ten years old. I’m from (1) Japan. I study in a school in London. There is a big (2) garden at my school. My favourite subject is (3) art. I also like computers a lot! There are two (4) computer rooms where we learn IT every Wednesday. After school, I often go for a walk in the (5) park with my friends.
Tạm dịch:
Xin chào, tên tôi là Yuko. Tôi mười tuổi. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi học tại một trường học ở London. Có một khu vườn lớn ở trường tôi. Môn học yêu thích của tôi là mĩ thuật. Tôi cũng rất thích máy tính! Có hai phòng máy tính, là nơi chúng tôi học môn tin học vào thứ Tư hàng tuần. Sau giờ học, tôi thường đi dạo ở công viên cùng bạn bè.
Câu 8 :
1. It’s in December.
2. I was in Bangkok.
3. I have music.
4. It’s in the city.