Tiếng anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success

186

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 20. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65

1 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào Mai. Nam có ở đây không?

- Có đấy.

b.

- Cậu ấy đang làm gì vậy?

- Cậu ấy đang đốt lửa trại.

2 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What's he doing? - He’s putting up a tent.

b. What's he doing? - He’s building a campfire.

c. What's he doing? - He’s telling a story.

d. What's she doing? - She’s taking a photo.

Hướng dẫn dịch:

a. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang dựng lều.

b. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang đốt lửa trại.

c. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang kể một câu chuyện.

d. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang chụp ảnh.

3 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

What's she doing? - She’s taking a photo.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang chụp ảnh.

4 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What is Mai doing?

B: She's telling a story.

2. A: What is Ben doing?

B: He's putting up a tent.

3. A: What is Lucy doing?

B: She's taking a photo.

4. A: What is Nam doing?

B: He's building a campfire.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Mai đang làm gì?

B: Cô ấy đang kể một câu chuyện.

2. A: Ben đang làm gì?

B: Anh ấy đang dựng lều.

3. A: Lucy đang làm gì vậy?

B: Cô ấy đang chụp ảnh.

4. A: Nam đang làm gì?

B: Anh ấy đang đốt lửa trại.

5 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: What’s he doing at the campsite?

B: He’s telling a story.

2.

A: What’s she doing at the campsite?

B: She’s building a campfire.

3.

A: What’s he doing at the campsite?

B: He’s putting up a tent.

4.

A: What’s she doing at the campsite?

B: She’s taking a photo.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?

B: Anh ấy đang kể một câu chuyện.

2.

A: Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?

B: Cô ấy đang đốt lửa trại.

3.

A: Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?

B: Anh ấy đang dựng lều.

4.

A: Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?

B: Cô ấy đang chụp ảnh.

6 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 (trang 64, 65) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Đánh giá

0

0 đánh giá