Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án

6 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

Listening

Câu 1 : Listen anh choose the correct answer.

 

 

 

Câu 1.1 : 1. What are the penguins doing

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.2 : 2. What are the monkeys doing?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.3 : 3. Which animal is sleeping?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.4 : 4. Which animals are funny?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.5 : 5. What are the boys scared of?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 2 : Listen and fill in each blank with a word or a number.  

 

 

 

1. Jack’s mum is a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

2. Jack’s dad is a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

3. They have Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) children.

4. Jack is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) years old.

5. Jack’s sister is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) years old. 

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. _______ he work in a store?

A. Does

B. Is

C. Do

Câu 1.2 : 2. I _______ blue eyes. 

A. has

B. having

C. have

Câu 1.3 : 3. What ______ they doing?

A. is

B. are

C. do

Câu 1.4 : 4. We have English _______ Mondays.

A. on

B. at

C. in

Câu 1.5 : 5. She doesn’t ______ in a bank.

A. work

B. works

C. working

Câu 2 : Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) ducks in the water.

2. Two boys are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) under a tree.

3. Two girls are playing Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. The boy wearing the hat is riding a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. Two girls are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) a kite. 

Câu 3 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 : 1. He’s writing in a notebook. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.2 : 2. She like fries.  

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.3 : 3. She works in an office. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.4 : 4. My favorite subject is P.E.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.5 : 5. She’s collecting shells. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 4 : Read and complete each sentence with only ONE word or number.

I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.

1. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) schoolyards at Hoai Anh’s school.

2. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) on their schoolyard.

3. The students can play with a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. They can talk with Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. The students have a lot of fun at Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. reading?/ Are/ you

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. isn’t/ surfing./ He

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. yellow./ is/ My/ favorite/ color

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. watching/ monkeys/ They’re/ the

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. noodles?/ like/ Would/ you

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. a

2. b

3. a

4. b

5. c

Câu 2:

1. pilot

2. teacher

3. two||2

4. eleven||11

5. five||5

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : 1. Đáp án: A

Câu 1.2 : 2. Đáp án: C

Câu 1.3 : 3. Đáp án: B

Câu 1.4 : 4. Đáp án: A

Câu 1.5 : 5. Đáp án: A

Câu 2:

1. two||2

2. fishing

3. tennis

4. horse

5. flying

Câu 3:

Câu 3.1 : 1. Đáp án: A

Câu 3.2 : 2. Đáp án: B

Câu 3.3 : 3. Đáp án: B

Câu 3.4 : 4. Đáp án: A

Câu 3.5 : 5. Đáp án: B

Câu 4:

1. two||2

2. squares

3. ball

4. friends

5. breaktime

Câu 5:

1. Are you reading?||Are you reading

2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing

3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow

4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys

5. Would you like noodles?||Would you like noodles

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

 

 

 

1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. How many lizards are there? – There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. What is the girl doing? – She’s  Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. What is the zebra doing? – It is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. What is the crocodlie doing? – It is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

2. Laura’s dad’s favorite food is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

3. Laura’s mum has long Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) hair.

4. Laura’s mum doesn’t like Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. Laura loves bubble tea and Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. is/ What/ she/ eating? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. people./ help/ They/ sick 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. blue

2. pink

3. b

4. brown

5. orange

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : Đáp án: C

Câu 1.2 : Đáp án: A

Câu 1.3 : Đáp án: B

Câu 1.4 : Đáp án: B

Câu 1.5 : Đáp án: A

Câu 2:

Câu 2.1 : Đáp án: A

Câu 2.2 : Đáp án: A

Câu 2.3 : Đáp án: A

Câu 2.4 : Đáp án: B

Câu 2.5 : Đáp án: B

Câu 3:

1. 2||two

2. taking

3. swimming

4. eating

5. sleeping

Câu 4:

Câu 4.1 : Đáp án: B

Câu 4.2 : Đáp án: A

Câu 4.3 : Đáp án: A

Câu 4.4 : Đáp án: B

Câu 4.5 : Đáp án: A

Câu 5:

1. hospital

2. chicken

3. brown

4. fries

5. noodles

Câu 6:

1. Can I take this bag?||Can I take this bag

2. Would you like a bubble tea?||Would you like a bubble tea

3. She doesn’t work in a hospital.||She doesn’t work in a hospital

4. What is she eating?||What is she eating

5. They help sick people.||They help sick people

Đánh giá

0

0 đánh giá