Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Listening
Câu 1 : Listen anh choose the correct answer.
Câu 1.1 : 1. What are the penguins doing
A.
B.
C.
Câu 1.2 : 2. What are the monkeys doing?
A.
B.
C.
Câu 1.3 : 3. Which animal is sleeping?
A.
B.
C.
Câu 1.4 : 4. Which animals are funny?
A.
B.
C.
Câu 1.5 : 5. What are the boys scared of?
A.
B.
C.
Câu 2 : Listen and fill in each blank with a word or a number.
1. Jack’s mum is a .
2. Jack’s dad is a .
3. They have children.
4. Jack is years old.
5. Jack’s sister is years old.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. _______ he work in a store?
A. Does
B. Is
C. Do
Câu 1.2 : 2. I _______ blue eyes.
A. has
B. having
C. have
Câu 1.3 : 3. What ______ they doing?
A. is
B. are
C. do
Câu 1.4 : 4. We have English _______ Mondays.
A. on
B. at
C. in
Câu 1.5 : 5. She doesn’t ______ in a bank.
A. work
B. works
C. working
Câu 2 : Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.
1. There are ducks in the water.
2. Two boys are under a tree.
3. Two girls are playing .
4. The boy wearing the hat is riding a .
5. Two girls are a kite.
Câu 3 : Look, read and choose Yes or No.
Câu 3.1 : 1. He’s writing in a notebook.
A. Yes
A. No
Câu 3.2 : 2. She like fries.
A. Yes
A. No
Câu 3.3 : 3. She works in an office.
A. Yes
A. No
Câu 3.4 : 4. My favorite subject is P.E.
A. Yes
A. No
Câu 3.5 : 5. She’s collecting shells.
A. Yes
A. No
Câu 4 : Read and complete each sentence with only ONE word or number.
I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.
1. There are schoolyards at Hoai Anh’s school.
2. There are on their schoolyard.
3. The students can play with a .
4. They can talk with .
5. The students have a lot of fun at .
Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.
1. reading?/ Are/ you
2. isn’t/ surfing./ He
3. yellow./ is/ My/ favorite/ color
4. watching/ monkeys/ They’re/ the
5. noodles?/ like/ Would/ you
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
5. c |
Câu 2:
1. pilot
2. teacher
3. two||2
4. eleven||11
5. five||5
Reading and Writing
Câu 1:
Câu 1.1 : 1. Đáp án: A
Câu 1.2 : 2. Đáp án: C
Câu 1.3 : 3. Đáp án: B
Câu 1.4 : 4. Đáp án: A
Câu 1.5 : 5. Đáp án: A
Câu 2:
1. two||2
2. fishing
3. tennis
4. horse
5. flying
Câu 3:
Câu 3.1 : 1. Đáp án: A
Câu 3.2 : 2. Đáp án: B
Câu 3.3 : 3. Đáp án: B
Câu 3.4 : 4. Đáp án: A
Câu 3.5 : 5. Đáp án: B
Câu 4:
1. two||2
2. squares
3. ball
4. friends
5. breaktime
Câu 5:
1. Are you reading?||Are you reading
2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing
3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow
4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys
5. Would you like noodles?||Would you like noodles
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
Listening
Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.
A. going
B. are go
C. are going
Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes.
A. have
B. has
C. having
Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station?
A. Are
B. Does
C. Do
Câu 1.4 : 4. He ________ fries.
A. like
B. doesn’t like
C. don’t like
Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
A. Where’s
B. What’s
C. How’s
Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.
|
read a book |
suf |
swim |
sit on the beach |
snorkel |
run |
play with a ball |
Bob |
|
|
√ |
|
|
|
|
Mrs.Green |
|
|
|
|
|
√ |
|
you |
|
|
|
|
|
|
√ |
I |
|
|
|
|
√ |
|
|
we |
√ |
|
|
|
|
|
|
Tim and Billy |
|
√ |
|
|
|
|
|
your sister |
|
|
|
√ |
|
|
|
Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.
A. am
B. 'm not
Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.
A. are
B. aren't
Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.
A. is
B. isn't
Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
A. are
B. aren't
Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.
A. is
B. isn't
Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re .
4. What is the zebra doing? – It is .
5. What is the crocodlie doing? – It is .
Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.
Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter.
A. Yes
B. No
Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.
A. Yes
B. No
Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.
A. Yes
B. No
Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.
A. Yes
B. No
Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.
A. Yes
B. No
Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a .
2. Laura’s dad’s favorite food is .
3. Laura’s mum has long hair.
4. Laura’s mum doesn’t like .
5. Laura loves bubble tea and .
Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. blue |
2. pink |
3. b |
4. brown |
5. orange |
Reading and Writing
Câu 1:
Câu 1.1 : Đáp án: C
Câu 1.2 : Đáp án: A
Câu 1.3 : Đáp án: B
Câu 1.4 : Đáp án: B
Câu 1.5 : Đáp án: A
Câu 2:
Câu 2.1 : Đáp án: A
Câu 2.2 : Đáp án: A
Câu 2.3 : Đáp án: A
Câu 2.4 : Đáp án: B
Câu 2.5 : Đáp án: B
Câu 3:
1. 2||two
2. taking
3. swimming
4. eating
5. sleeping
Câu 4:
Câu 4.1 : Đáp án: B
Câu 4.2 : Đáp án: A
Câu 4.3 : Đáp án: A
Câu 4.4 : Đáp án: B
Câu 4.5 : Đáp án: A
Câu 5:
1. hospital
2. chicken
3. brown
4. fries
5. noodles
Câu 6:
1. Can I take this bag?
2. Would you like a bubble tea?
3. She doesn’t work in a hospital.
4. What is she eating?
5. They help sick people.
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 3)
I. Listen and number. There is one example.
II. Choose the odd one out.
1. A. zebra B. crocodile C. camel D. animal
2. A. fries B. chicken C. food D. noodles
3. A. schoolyard B. swimming C. sitting D. running
4. A. art room B. read C. surf D. snorkel
5. A. subject B. Vietnamese C. math D. art
III. Match the words/ phrases in column A with those in column B.
A |
|
B |
1. Does Tuan work in a fire station? |
1 - |
A. Yes, you can. |
2. Can I wear these clothes? |
2 - |
B. Yes, he does. |
3. Are you eating a sandwich? |
3 - |
C. We have math and art on Wednesday. |
4. The lizards are sleeping. |
4 - |
D. No, I am reading books. |
5. What do we have on Wednesday? |
5 - |
E. Be quiet! |
IV. Read the story. Choose a word from the box to fill in the blanks.
My name is Peter. I’m nine years old. This is a photo of my (1) ________. My dad is thirty-five. He is a doctor; he works in a big (2) ________. My mom is pretty. She’s a teacher. My uncle also lives with us. He is a farmer. His wife – Aunt Suzy is an (3) ________. She works in the (4) ________ in Ho Chi Minh City. Sometimes she takes me to her office. I often go to (5) ________ with my uncle and aunt. I love my family.
V. Reorder the words.
1. like/ I/ bubble/ would/ a/ please./ tea,/
→ _____________________________.
2. Monday/ have/ What/ we/ on/ ?/ do/
→ _____________________________?
3. in/ My/ works/ store./ mom/ a/
→ _____________________________.
4. is/ monkey/ wearing/ The/ hat./ a/
→ _______________________________.
5. at/ We/ beach!/ fun/ having/ the/ ’re/
→ ________________________________!
ĐÁP ÁN
I.
Đáp án đúng:
Nội dung bài nghe:
1.
A: What do we have on Mondays?
B: We have Vietnamese.
This is an example. Now you listen and number.
2.
A: When do we have math?
B: We have math on Fridays.
3.
A: Look. I have some new crayons.
B: They look great.
A: Yeah. I will use them in the art lesson.
4.
A: Anna, when do we have English?
B: We have English on Thursdays and Fridays.
5.
A: What do we have on Tuesdays?
B: We have P.E.
A: Oh yes. Remember to bring your P.E bag.
B: Thank you.
Dịch bài nghe:
1.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Hai?
B: Chúng ta có môn tiếng Việt.
Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và đánh số.
2.
A: Khi nào chúng ta có tiết toán?
B: Chúng ta có tiết toán vào mỗi thứ Sáu.
3.
A: Nhìn kìa. Tớ có một vài chiếc bút chì màu mới.
B: Chúng trông thật tuyệt.
A: Đúng vậy. Tớ sẽ sử dụng chúng trong tiết học mỹ thuật.
4.
A: Anna, khi nào chúng ta có tiết tiếng Anh?
B: Chúng ta có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Năm và thứ Sáu.
5.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Ba?
B: Chúng ta có môn thể dục.
A: Ồ đúng. Bạn nhớ mang theo túi đựng dụng cụ thể dục nhé.
B: Cảm ơn bạn.
II.
Question 1:
Đáp án đúng: D
“animal” có nghĩa là động vật nói chung, các đáp án còn lại là tên các con vật cụ thể.
zebra (n): con ngựa vằn
crocodile (n): con cá sấu
camel (n): con lạc đà
Question 2:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
“food” có nghĩa là đồ ăn nói chung, các đáp án còn lại là tên các món ăn cụ thể.
fries (n): khoai tây chiên
chicken (n): gà
noodles (n): mì
Question 3:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
“schoolyard” có nghĩa là “sân trường” – 1 địa điểm, các đáp án còn lại là các hoạt động.
swimming (V-ing): bơi lội
sitting (V-ing): ngồi
running (V-ing): chạy
Question 4:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
“art room” có nghĩa là phòng mỹ thuật, các đáp án còn lại là các hoạt động.
read (v): đọc
surf (v): lướt
snorkel (v): lặn có ống thở
Question 5:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
“subject” có nghĩa là môn học nói chung, các đáp án còn lại là tên các môn học cụ thể.
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
math (n): môn toán
art (n): môn mỹ thuật
III.
1 - B |
2 - A |
3 - D |
4 - E |
5 - C |
Dịch:
1. Tuấn làm việc ở trạm cứu hỏa có phải không? – B. Đúng vậy.
2. Tớ có thể mặc bộ quần áo này được không? – Được, bạn có thể.
3. Bạn đang ăn bánh mì kẹp à? – D. Không, tớ đang đọc sách.
4. Những con thằn lằn đang ngủ. – E. Hãy yên lặng nào!
5. Chúng ta có môn học gì vào thứ Tư? – C. Chúng ta có môn toán và mỹ thuật vào thứ Tư.
IV.
1. family |
2. hospital |
3. office worker |
4. office |
5. school |
Dịch:
Tên tớ là Peter. Tớ chín tuổi. Đây là bức ảnh gia đình của tớ. Bố tớ ba mươi lăm tuổi. Ông ấy là một bác sĩ; ông ấy làm việc ở một bệnh viện lớn. Mẹ tớ xinh đẹp. Bà ấy là giáo viên. Chú tớ cũng sống cùng gia đình tớ. Chú ấy là nông dân. Vợ chú ấy – dì Suzy là một nhân viên văn phòng. Dì ấy làm việc tại văn phòng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thỉnh thoảng dì ấy đưa tớ đến văn phòng của dì ấy. Tớ thường đến trường với chú và dì. Tớ yêu gia đình của mình.
V.
Question 1:
Đáp án đúng: I would like a bubble tea, please.
Cấu trúc: I would like + tên món ăn/ thức uống, please.
Dịch: Tớ muốn uống trà sữa.
Question 2:
Đáp án đúng: What do we have on Monday?
Cấu trúc hỏi ai có môn học gì vào thứ mấy:
What + do/does + S + have + on + thứ trong tuần?
Dịch: Chúng ta có môn học gì vào thứ Hai?
Question 3:
Đáp án đúng: My mom works in a store.
Cấu trúc nói về nơi làm việc của ai đó: S + work(s) + in/on/at + a/an + địa điểm.
Dịch: Mẹ tớ làm việc trong 1 cửa hàng.
Question 4:
Đáp án đúng: The monkey is wearing a hat.
Cấu trúc diễn tả ai/cái gì đang làm gì: S + am/is/are + V-ing + O.
Dịch: Con khỉ đang đội mũ.
Question 5:
Đáp án đúng: We’re having fun at the beach!
Cấu trúc diễn tả ai/cái gì đang làm gì: S + am/is/are + V-ing + O.
Dịch: Chúng tớ đang vui đùa trên bãi biển!