Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

Listening

Câu 1 : Listen anh choose the correct answer.

 

 

Câu 1.1 : 1. What are the penguins doing

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.2 : 2. What are the monkeys doing?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.3 : 3. Which animal is sleeping?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.4 : 4. Which animals are funny?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 1.5 : 5. What are the boys scared of?

A. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

B. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

C. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Câu 2 : Listen and fill in each blank with a word or a number.  

 

 

1. Jack’s mum is a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

2. Jack’s dad is a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

3. They have Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) children.

4. Jack is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) years old.

5. Jack’s sister is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) years old. 

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. _______ he work in a store?

A. Does

B. Is

C. Do

Câu 1.2 : 2. I _______ blue eyes. 

A. has

B. having

C. have

Câu 1.3 : 3. What ______ they doing?

A. is

B. are

C. do

Câu 1.4 : 4. We have English _______ Mondays.

A. on

B. at

C. in

Câu 1.5 : 5. She doesn’t ______ in a bank.

A. work

B. works

C. working

Câu 2 : Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) ducks in the water.

2. Two boys are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) under a tree.

3. Two girls are playing Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. The boy wearing the hat is riding a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. Two girls are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) a kite. 

Câu 3 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 : 1. He’s writing in a notebook. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.2 : 2. She like fries.  

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.3 : 3. She works in an office. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.4 : 4. My favorite subject is P.E.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 3.5 : 5. She’s collecting shells. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

A. No

Câu 4 : Read and complete each sentence with only ONE word or number.

I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.

1. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) schoolyards at Hoai Anh’s school.

2. There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) on their schoolyard.

3. The students can play with a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. They can talk with Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. The students have a lot of fun at Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. reading?/ Are/ you

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. isn’t/ surfing./ He

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. yellow./ is/ My/ favorite/ color

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. watching/ monkeys/ They’re/ the

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. noodles?/ like/ Would/ you

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. a

2. b

3. a

4. b

5. c

Câu 2:

1. pilot

2. teacher

3. two||2

4. eleven||11

5. five||5

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : 1. Đáp án: A

Câu 1.2 : 2. Đáp án: C

Câu 1.3 : 3. Đáp án: B

Câu 1.4 : 4. Đáp án: A

Câu 1.5 : 5. Đáp án: A

Câu 2:

1. two||2

2. fishing

3. tennis

4. horse

5. flying

Câu 3:

Câu 3.1 : 1. Đáp án: A

Câu 3.2 : 2. Đáp án: B

Câu 3.3 : 3. Đáp án: B

Câu 3.4 : 4. Đáp án: A

Câu 3.5 : 5. Đáp án: B

Câu 4:

1. two||2

2. squares

3. ball

4. friends

5. breaktime

Câu 5:

1. Are you reading?||Are you reading

2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing

3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow

4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys

5. Would you like noodles?||Would you like noodles

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

 

 

 

1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. How many lizards are there? – There are Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. What is the girl doing? – She’s  Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

4. What is the zebra doing? – It is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. What is the crocodlie doing? – It is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

2. Laura’s dad’s favorite food is Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

3. Laura’s mum has long Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề) hair.

4. Laura’s mum doesn’t like Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

5. Laura loves bubble tea and Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề).

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. is/ What/ she/ eating? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. people./ help/ They/ sick 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. blue

2. pink

3. b

4. brown

5. orange

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : Đáp án: C

Câu 1.2 : Đáp án: A

Câu 1.3 : Đáp án: B

Câu 1.4 : Đáp án: B

Câu 1.5 : Đáp án: A

Câu 2:

Câu 2.1 : Đáp án: A

Câu 2.2 : Đáp án: A

Câu 2.3 : Đáp án: A

Câu 2.4 : Đáp án: B

Câu 2.5 : Đáp án: B

Câu 3:

1. 2||two

2. taking

3. swimming

4. eating

5. sleeping

Câu 4:

Câu 4.1 : Đáp án: B

Câu 4.2 : Đáp án: A

Câu 4.3 : Đáp án: A

Câu 4.4 : Đáp án: B

Câu 4.5 : Đáp án: A

Câu 5:

1. hospital

2. chicken

3. brown

4. fries

5. noodles

Câu 6:

1. Can I take this bag?

2. Would you like a bubble tea?

3. She doesn’t work in a hospital.

4. What is she eating?

5. They help sick people.

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 3)

 

I. Listen and number. There is one example.

Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 1)

II. Choose the odd one out.

1.  A. zebra         B. crocodile         C. camel       D. animal

2.  A. fries            B. chicken           C. food           D. noodles

3.  A. schoolyard       B. swimming        C. sitting          D. running

4.  A. art room     B. read         C. surf            D. snorkel

5.  A. subject        B. Vietnamese      C. math         D. art

III. Match the words/ phrases in column A with those in column B.

A

 

B

1. Does Tuan work in a fire station?

1 -

A. Yes, you can.

2. Can I wear these clothes?

2 -

B. Yes, he does.

3. Are you eating a sandwich?

3 -

C. We have math and art on Wednesday.

4. The lizards are sleeping.

4 -

D. No, I am reading books.

5. What do we have on Wednesday?

5 -

E. Be quiet!

IV. Read the story. Choose a word from the box to fill in the blanks.

Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 2)

My name is Peter. I’m nine years old. This is a photo of my (1) ________. My dad is thirty-five. He is a doctor; he works in a big (2) ________. My mom is pretty. She’s a teacher. My uncle also lives with us. He is a farmer. His wife – Aunt Suzy is an (3) ________. She works in the (4) ________ in Ho Chi Minh City. Sometimes she takes me to her office. I often go to (5) ________ with my uncle and aunt. I love my family.

V. Reorder the words.

1. like/ I/ bubble/ would/ a/ please./ tea,/

→ _____________________________.

2. Monday/ have/ What/ we/ on/ ?/ do/

→ _____________________________?

3. in/ My/ works/ store./ mom/ a/

→ _____________________________.

4. is/ monkey/ wearing/ The/ hat./ a/

→ _______________________________.

5. at/ We/ beach!/ fun/ having/ the/ ’re/

→ ________________________________!

ĐÁP ÁN

I.

Đáp án đúng:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 3)

Nội dung bài nghe:

1.      

A: What do we have on Mondays?

B: We have Vietnamese.

This is an example. Now you listen and number.

2.      

A: When do we have math?

B: We have math on Fridays.

3.      

A: Look. I have some new crayons.

B: They look great.

A: Yeah. I will use them in the art lesson.

4.      

A: Anna, when do we have English?

B: We have English on Thursdays and Fridays.

5.      

A: What do we have on Tuesdays?

B: We have P.E.

A: Oh yes. Remember to bring your P.E bag.

B: Thank you.

Dịch bài nghe:

1.

A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Hai?

B: Chúng ta có môn tiếng Việt.

Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và đánh số.

2.

A: Khi nào chúng ta có tiết toán?

B: Chúng ta có tiết toán vào mỗi thứ Sáu.

3.

A: Nhìn kìa. Tớ có một vài chiếc bút chì màu mới.

B: Chúng trông thật tuyệt.

A: Đúng vậy. Tớ sẽ sử dụng chúng trong tiết học mỹ thuật.

4.

A: Anna, khi nào chúng ta có tiết tiếng Anh?

B: Chúng ta có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Năm và thứ Sáu.

5.

A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Ba?

B: Chúng ta có môn thể dục.

A: Ồ đúng. Bạn nhớ mang theo túi đựng dụng cụ thể dục nhé.

B: Cảm ơn bạn.

II.

Question 1:

Đáp án đúng: D

“animal” có nghĩa là động vật nói chung, các đáp án còn lại là tên các con vật cụ thể.

zebra (n): con ngựa vằn

crocodile (n): con cá sấu

camel (n): con lạc đà

Question 2:

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

“food” có nghĩa là đồ ăn nói chung, các đáp án còn lại là tên các món ăn cụ thể.

fries (n): khoai tây chiên

chicken (n): gà

noodles (n): mì

Question 3:

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

“schoolyard” có nghĩa là “sân trường” – 1 địa điểm, các đáp án còn lại là các hoạt động.

swimming (V-ing): bơi lội

sitting (V-ing): ngồi

running (V-ing): chạy

Question 4:

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

“art room” có nghĩa là phòng mỹ thuật, các đáp án còn lại là các hoạt động.

read (v): đọc

surf (v): lướt

snorkel (v): lặn có ống thở

Question 5:

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

“subject” có nghĩa là môn học nói chung, các đáp án còn lại là tên các môn học cụ thể.

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

math (n): môn toán

art (n): môn mỹ thuật

III.

1 - B

2 - A

3 - D

4 - E

5 - C

Dịch:

1. Tuấn làm việc ở trạm cứu hỏa có phải không? – B. Đúng vậy.

2. Tớ có thể mặc bộ quần áo này được không? – Được, bạn có thể.

3. Bạn đang ăn bánh mì kẹp à? – D. Không, tớ đang đọc sách.

4. Những con thằn lằn đang ngủ. – E. Hãy yên lặng nào!

5. Chúng ta có môn học gì vào thứ Tư? – C. Chúng ta có môn toán và mỹ thuật vào thứ Tư.

IV.

1. family

2. hospital

3. office worker

4. office

5. school

Dịch:

Tên tớ là Peter. Tớ chín tuổi. Đây là bức ảnh gia đình của tớ. Bố tớ ba mươi lăm tuổi. Ông ấy là một bác sĩ; ông ấy làm việc ở một bệnh viện lớn. Mẹ tớ xinh đẹp. Bà ấy là giáo viên. Chú tớ cũng sống cùng gia đình tớ. Chú ấy là nông dân. Vợ chú ấy – dì Suzy là một nhân viên văn phòng. Dì ấy làm việc tại văn phòng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thỉnh thoảng dì ấy đưa tớ đến văn phòng của dì ấy. Tớ thường đến trường với chú và dì. Tớ yêu gia đình của mình.

V.

Question 1:

Đáp án đúng: I would like a bubble tea, please.

Cấu trúc: I would like + tên món ăn/ thức uống, please.

Dịch: Tớ muốn uống trà sữa.

Question 2:

Đáp án đúng: What do we have on Monday?

Cấu trúc hỏi ai có môn học gì vào thứ mấy:

What + do/does + S + have + on + thứ trong tuần?

Dịch: Chúng ta có môn học gì vào thứ Hai?

Question 3:

Đáp án đúng: My mom works in a store.

Cấu trúc nói về nơi làm việc của ai đó: S + work(s) + in/on/at + a/an + địa điểm.

Dịch: Mẹ tớ làm việc trong 1 cửa hàng.

Question 4:

Đáp án đúng: The monkey is wearing a hat.

Cấu trúc diễn tả ai/cái gì đang làm gì: S + am/is/are + V-ing + O.

Dịch: Con khỉ đang đội mũ.

Question 5:

Đáp án đúng: We’re having fun at the beach!

Cấu trúc diễn tả ai/cái gì đang làm gì: S + am/is/are + V-ing + O.

Dịch: Chúng tớ đang vui đùa trên bãi biển!

Đánh giá

0

0 đánh giá