Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết a = (căn 3 - 1)^căn 2 và b = (căn 3 - 1)^căn 3

766

Với giải Bài 12 trang 34 SBT Toán lớp 11 Cánh diều chi tiết trong Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết

Lời giải:

a) Do 0<31<1 và 2<3 nên 312>313.

Suy ra: a > b.

b) Ta có: a=21π=212+12+1π

=212+1π=12+1π=2+1π.

Do 2+1>1 và –π < e nên ta có:

2+1π<2+1e21π<2+1e.

Suy ra: a < b.

c) Ta có: a=13400=134100=181100 và b=14300=143100=164100.

Do 100 > 0 và 181<164 nên 181100<16410013400<14300.

Suy ra: a < b.

d) Ta có:

a=8274=23334=1643334=1634334=1634334=16334.

Do 163>32>0 và 34>0 nên 16334>32348274>3234.

Suy ra: a > b.

Đánh giá

0

0 đánh giá