Giải SBT Toán 11 trang 68 Tập 1 Cánh diều

253

Với lời giải SBT Toán 11 trang 68 Tập 1 chi tiết trong Bài 1: Giới hạn của dãy số sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 1 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim12n=0 .

B. lim32n=0 .

C. lim12n=0 .

D. lim32n=0 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì limqn = 0 với |q| < 1 nên ta có:

lim12n=lim12n=0 do Phát biểu nào sau đây là sai trang 68 SBT Toán 11 ;

lim12n=lim12n=0 doPhát biểu nào sau đây là sai trang 68 SBT Toán 11  ;

lim32n=0 do Phát biểu nào sau đây là sai trang 68 SBT Toán 11 .

Vậy các đáp án A, C, D đúng.

 Phát biểu nào sau đây là sai trang 68 SBT Toán 11  nên lim32n0 , do đó đáp án B sai.

Bài 2 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Cho limun = a, lim vn = b. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim(un + vn) = a + b.

B. lim(un – vn) = a – b. 

C. lim(un . vn) = a . b.

D. limunvn=abb.  

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Theo định lí về giới hạn hữu hạn thì ta thấy đáp án D sai.

Bài 3 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Nếu limun = C và limvn = +∞ (hoặc limvn = −∞) thì limunvn  bằng:

A. 0.

B. –∞.

C. +∞.

D. –∞ hoặc +∞.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Nếu limun = C và limvn = +∞ (hoặc limvn = −∞) thì limunvn=0 .

Bài 4 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu limun = +∞ và limvn = C, C > 0 thì lim unvn = +∞.

B. Nếu limun = −∞ và limv­n = C, C < 0 thì lim unvn = +∞.

C. Nếu limun = +∞ và limvn = C, C < 0 thì lim unvn= 0.  

D. Nếu limun = –∞ và limvn = C, C > 0 thì limunvn= .

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Theo định lí giữa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực, nếu limun = +∞ và limvn = C, C < 0 thì limunvn = –∞ nên đáp án C sai.  

Bài 5 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Nếu limun = a thì limun=a .

B. Nếu limun = a thì a ≥ 0 và limun=a .

C. Nếu limun = a thì a ≥ 0.

D. Nếu un ≥ 0 với mọi n và limun = a thì a ≥ 0 và limun=a 

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Theo định lí về giới hạn hữu hạn, nếu un ≥ 0 với mọi n và limun = a thì a ≥ 0 và limun=a 

Bài 6 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Chứng minh rằng lim1nn2=0 .

Lời giải:

Xét dãy số (un) có un=1nn2.

Giả sử h là số dương bé tùy ý cho trước. Ta có: Chứng minh rằng  lim (-1)^n / n^2 = 0

Do đó, Chứng minh rằng  lim (-1)^n / n^2 = 0.

Vậy với các số tự nhiên n lớn hơn 1h  thì |u­n| < h.

Suy ra lim1nn2=0 .

Bài 7 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Cho hai dãy số (un), (vn) với un=34n+1 , vn=853n2+2 . Tính:

a) limun, limvn;

b) lim(un + vn), lim(un – vn), lim(un . vn), limunvn .

Lời giải:

a) Ta có

limun=lim34n+1=lim3lim4n+1=30=3;

limvn=lim853n2+2=lim8lim53n2+2=80=8.

b) Ta có

lim(un + vn) = limun + limvn = 3 + 8 = 11;

lim(un – vn) = limun – limvn = 3 – 8 = – 5;

lim(un . vn) = limun . limvn = 3 . 8 = 24;

limunvn=limunlimvn=38.

Bài 8 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1Tính các giới hạn sau:

a) lim4n+23 ;

b) lim3n+45+2n ;

c) lim3+1n+15n ;

d) lim654n .

Lời giải:

a) Vì lim(4n + 2) =Tính các giới hạn sau trang 68 SBT Toán 11  = lim (n . 4) = +∞ và lim3 = 3 > 0.

Do đó, lim4n+23=+.

b) Vì lim(3n + 4) Tính các giới hạn sau trang 68 SBT Toán 11  = lim (n . 3) = +∞

 lim5+2n=lim5+lim2n=5  < 0.

Do đó, lim3n+45+2n= .

c) Vì lim3+1n+1=lim3+lim1n+1=3  và lim5n = +∞.

Nên lim3+1n+15n=0 .

d) lim654n=lim6lim54n=6lim5.14n

=65lim14n=65.0=6.

Đánh giá

0

0 đánh giá