Giải Toán 8 trang 36 Tập 1 Kết nối tri thức

176

Với lời giải Toán 8 trang 36 Tập 1 chi tiết trong Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Luyện tập 4 trang 36 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

8x336x2y+54xy227y3.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải:

8x336x2y+54xy227y3=(2x)33.(2x)2.3y+3.(2x).(3y)2(3y)3=(2x3y)3

Vận dụng trang 36 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức

(xy)3+(x+y)3.

Phương pháp giải:

Sử dụng 2 hằng đẳng thức:

+)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3+)(AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải:

(xy)3+(x+y)3=x33x2y+3xy2y3+x3+3x2y+3xy2+y3=(x3+x3)+(3x2y+3x2y)+(3xy2+3xy2)+(y3+y3)=2x3+6xy2

Bài tập

Bài 2.7 trang 36 Toán 8 Tập 1: Khai triển:

a)      (x2+2y)3;

b)      (12x1)3.

Phương pháp giải

a)

(x2+2y)3=(x2)3+3.(x2)2.2y+3.x2.(2y)2+(2y)3=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b)

(12x1)3=(12x)33.(12x)2.1+3.12x.1213=18x334x2+32x1

Lời giải:

a)

(x2+2y)3=(x2)3+3.(x2)2.2y+3.x2.(2y)2+(2y)3=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b)

(12x1)3=(12x)33.(12x)2.1+3.12x.1213=18x334x2+32x1

Bài 2.8 trang 36 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a)      27+54x+36x2+8x3.

b)      64x3144x2y+108xy227y3.

Phương pháp giải

a)     27+54x+36x2+8x3=33+3.32.2x+3.3.(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

b)     64x3144x2y+108xy227y3=(4x)33.(4x)2.3y+3.4x.(3y)2(3y)3=(4x3y)3

Lời giải:

a)      27+54x+36x2+8x3=33+3.32.2x+3.3.(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

b)     64x3144x2y+108xy227y3=(4x)33.(4x)2.3y+3.4x.(3y)2(3y)3=(4x3y)3

Bài 2.9 trang 36 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a)      x3+9x2+27x+27 tại x=7.

b)      2754x+36x28x3 tại x=6,5.

Phương pháp giải

a)      x3+9x2+27x+27=x3+3.x2.3+3.x.32+33=(x+3)3

Thay x=7 vào biểu thức ta được: (7+3)3=103=1000.

b)     2754x+36x28x3=333.32.2x+3.3.(2x)2(2x)3=(32x)3

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: (32.6,5)3=(10)3=1000.

Lời giải:

a)      x3+9x2+27x+27=x3+3.x2.3+3.x.32+33=(x+3)3

Thay x=7 vào biểu thức ta được: (7+3)3=103=1000.

b)      2754x+36x28x3=333.32.2x+3.3.(2x)2(2x)3=(32x)3

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: (32.6,5)3=(10)3=1000.

Bài 2.10 trang 36 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)      (x2y)3+(x+2y)3

b)      (3x+2y)3+(3x2y)3

Phương pháp giải

a)       

(x2y)3+(x+2y)3=x33.x2.2y+3.x.(2y)2(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)33.(3x)2.2y+3.3x(2y)2(2y)3=54x3+72xy2

Lời giải:

a)       

(x2y)3+(x+2y)3=x33.x2.2y+3.x.(2y)2(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)33.(3x)2.2y+3.3x(2y)2(2y)3=54x3+72xy2

Bài 2.11 trang 36 Toán 8 Tập 1: Chứng minh (ab)3=(ba)3

Phương pháp giải

(ab)3=a33a2b+3ab2b3(ba)3=(b33b2a+3ba2a3)=a33a2b+3ab2b3

Vậy (ab)3=(ba)3 (đpcm).

Lời giải:

(ab)3=a33a2b+3ab2b3(ba)3=(b33b2a+3ba2a3)=a33a2b+3ab2b3

Vậy (ab)3=(ba)3 (đpcm).

Đánh giá

0

0 đánh giá