Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

798

Với Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất - Hoá lớp 9

1. Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất

Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng chất tham gia thực tế đem vào phản ứng phải hơn nhiều so với lý thuyết để bù vào sự hao hụt. Sau khi tính khối lượng chất tham gia theo phương trình phản ứng, ta có khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất như sau:

mtt=mlt×100H

2. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất

Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng sản phẩm thực tế thu được phải nhỏ hơn so với lý thuyết. Sau khi khối lượng sản phẩm theo phương trình phản ứng, ta tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất như sau:

mtt=mlt×H100

3. Bài tập có lời giải

Bài 1: Để điều chế được 8,775 gam muối natri clorua (NaCl) thì cần bao nhiêu gam Na? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%.

Hướng dẫn:

nNaCl=nM=8,77558,5=0,15mol

Phương trình hóa học:

2Na+Cl22NaCl0,15                          0,15      mol

Khối lượng Na theo lý thuyết là:

mNa(lt)=n.M=0,15.23=3,45gam

Do H = 75% nên áp dụng công thức:

mtt=mlt×100H

Khối lượng Na cần dùng là:

mNatt=3,450,75=4,6gam

Bài 2: Cho phương trình:

2KMnO4t0K2MnO4+MnO2+O2

Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Tính thể tích khí oxi thu được?

Hướng dẫn :

nKMnO4=mM=31,6158=0,2mol

Phương trình hóa học:

2KMnO4t0K2MnO4+MnO2+O2

Từ phương trình ta có:

nO2  lt=12nKMnO4=0,1mol

Do hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80% nên số mol oxi thực tế sinh ra là:

nO2tt=nO2lt.H=0,1.80%=0,08molVO2=n.22,4=0,08.22,4=1,792l

Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)

Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp

Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp

Công thức tính tỉ khối của chất khí

Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)

Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")

Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)

Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

Đánh giá

0

0 đánh giá