Với Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:
Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất - Hoá lớp 9
Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố này với nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố khác.
Đây là kiến thức cơ bản và nền tảng nhất, là cơ sở để các em học tốt kiến thức hóa học ở các lớp trên.
Dưới đây là bảng hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố xuất hiện thường xuyên trong chương trình hóa học lớp 8.
I. Bảng nguyên tố hóa học và hóa trị của đơn chất
Số proton |
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Nguyên tử khối |
Hóa trị |
1 |
Hiđro |
H |
1 |
I |
2 |
Heli |
He |
4 |
|
3 |
Liti |
Li |
7 |
I |
4 |
Beri |
Be |
9 |
II |
5 |
Bo |
B |
11 |
III |
6 |
Cacbon |
C |
12 |
IV,II |
7 |
Nitơ |
N |
14 |
III,II,IV,… |
8 |
Oxi |
O |
16 |
II |
9 |
Flo |
F |
19 |
I |
10 |
Neon |
Ne |
20 |
|
11 |
Natri |
Na |
23 |
I |
12 |
Magie |
Mg |
24 |
II |
13 |
Nhôm |
Al |
27 |
III |
14 |
Silic |
Si |
28 |
IV |
15 |
Photpho |
P |
31 |
III,V |
16 |
Lưu huỳnh |
S |
32 |
II,IV,VI |
17 |
Clo |
Cl |
35,5 |
I,… |
18 |
Agon |
Ar |
39,9 |
|
19 |
Kali |
K |
39 |
I |
20 |
Canxi |
Ca |
40 |
II |
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
24 |
Crom |
Cr |
52 |
II,III,… |
25 |
Mangan |
Mn |
55 |
II,IV,VII,… |
26 |
Sắt |
Fe |
56 |
II,III |
29 |
Đồng |
Cu |
64 |
I,II |
30 |
Kẽm |
Zn |
65 |
II |
35 |
Brom |
Br |
80 |
I… |
47 |
Bạc |
Ag |
108 |
I |
56 |
Bari |
Ba |
137 |
II |
80 |
Thủy ngân |
Hg |
201 |
I,II |
82 |
Chì |
Pb |
207 |
II,IV |
Lưu ý:
- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:
Khí oxi |
Khí hiđro |
Khí nitơ |
Khí flo |
Khí clo |
Brom |
Iot |
O2 |
H2 |
N2 |
F2 |
Cl2 |
Br2 |
I2 |
- Dãy hoạt động hóa học kim loại:
Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Áo Phi Âu
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
II. Hóa trị của nhóm nguyên tố
Tên nhóm |
Hóa trị |
Hiđroxit (OH), Nitrat (NO3), Hiđro cacbonat (HCO3), Đihiđro photphat (H2PO4) |
I |
Sunfit (SO3), Sunfat (SO4), Cacbonat (CO3), Hiđro photphat (HPO4) |
II |
Photphat (PO4) |
III |
III. Cách học thuộc hóa trị các nguyên tố đơn giản nhất
Một trong những cách học thuộc nhanh hóa trị các nguyên tố đó là học thuộc qua lời bài thơ. Dưới đây là một trong các bài ca hóa trị, các em tham khảo nhé!
Bài ca hóa trị
(sưu tầm)
Kali, Iot, Hiđro
Natri với Bạc, Clo một loài
Có hóa trị I bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị II ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị III lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị IV không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
II, III lên xuống thật phiền lắm thay
Nitơ rắc rối nhất đời
I, II, III, IV khi thì là V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V
Bạn ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:
Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất
Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)
Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)
Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)
Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)
Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp
Công thức tính tỉ khối của chất khí
Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)
Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)
Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")
Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)
Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất