Công thức tính khối lượng chất tan chi tiết | Công thức tính mct

1.2 K

Với Công thức tính khối lượng chất tan chi tiết | Công thức tính mct Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính khối lượng chất tan chi tiết | Công thức tính mct từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính khối lượng chất tan | Công thức tính mct - Hoá lớp 9

I. Các công thức tính khối lượng chất tan

1. Công thức tính khối lượng khi biết số mol

          m = n.M

Trong đó:

     n: số mol (đơn vị: mol)

     M: khối lượng mol (đơn vị: g/ mol)

2. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết khối lượng dung dịch và khối lượng dung môi

          mct = mdd - mdm

Trong đó:

     mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

     mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

3. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết nồng độ phần trăm

mct = C%.mdd100%

Trong đó:

     C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: %)

     mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

4. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết độ tan và khối lượng dung môi 

mct = S.mdm100

Trong đó:

     S: độ tan của một chất trong dung môi (thường là nước) (đơn vị: gam)

     mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

II. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:

a) 0,1 mol sắt.

b) 0,2 mol CuSO4

Hướng dẫn :

Áp dụng công thức: m=n.M

a) Khối lượng của sắt là: mFe=0,1.56=5,6gam

b) Khối lượng của CuSO4 là: mCuSO4=0,2.160=32gam

Bài 2: Tính khối lượng của BaCl2 trong 100g dung dịch chứa 68 gam nước?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mct = mdd - mdm

Khối lượng của BaCl2 là:

mBaCl2=10068=32gam

Bài 3: Tính khối lượng của FeCl2 có trong 100 gam dung dịch FeCl2 30%?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mct=C%.mdd100%

Khối lượng của FeCl2 là:

mFeCl2=30.150100=45gam

Bài 4: Ở 40oC, độ tan của K2SO4 là 15. Tính khối lượng của K2SO4 trong 200 gam dung dịch bão hòa ở 40oC?

Hướng dẫn:

Gọi mK2SO4=a(g)    mdm=200a  (g)

Áp dụng công thức:

mct=S.mdm100

a=15.(200a)100a=26,09gam

Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)

Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp

Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp

Công thức tính tỉ khối của chất khí

Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)

Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")

Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)

Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

Đánh giá

0

0 đánh giá