Công thức tính tỉ khối của chất khí chi tiết

722

Với Công thức tính tỉ khối của chất khí chi tiết Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính tỉ khối của chất khí chi tiết từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính tỉ khối của chất khí chi tiết - Hoá lớp 9

I. Định nghĩa

- Tỉ khối áp dụng cho các chất khí.

- Tỉ khối của chất khí A đối với khí B là tỉ lệ về khối lượng mol của khí A (MA) với khối lượng mol của khí B (MB).

Dựa vào tỉ khối có thể biết được một chất khí nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

II. Công thức tính tỉ khối

1. Tỉ khối của chất A so với chất B

dAB=MAMB

2. Tỉ khối của chất A so với không khí

dAKK=MAMkk=MA29

3. Từ các công thức trên, ta rút ra các hệ quả sau

MA = dAB.MB

MA = dAkk.29

Trong đó:

     MA; MB lần lượt là khối lượng mol khí A và khí B (đơn vị: g/mol).

III. Bài tập có lời giải

Bài 1. Cho các chất khí sau: N2, O2, Cl2. Hãy cho biết:

a) Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí H2 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?

b) Khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng (hay nhẹ hơn) bao nhiêu lần?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: dAB=MAMB

+dN2H2=MN2MH2=282=14 N2 nặng hơn H2 14 lần.

+dO2H2=MO2MH2=322=16 O2 nặng hơn H2 16 lần.

+dCl2H2=MCl2MH2=712=35,5 Cl2 nặng hơn H2 35,5 lần.

b)

Áp dụng công thức: dAKK=MAMkk=MA29

dN2kk=MN2Mkk=2829=0,97 N2 nhẹ hơn không khí bằng 0,97 lần.

+dO2kk=MO2Mkk=3229=1,10 O2 nặng hơn không khí 1,10 lần.

+dCl2kk=MCl2Mkk=7129=2,45 Cl2 nặng hơn không khí 2,45 lần.

Bài 2: Tìm khối lượng mol (M) của các chất khí sau:

a) Có tỉ khối đối với O2 là: 1,375

b) Có tỉ khối đối với không khí là: 1,172

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: MA=dAB.MB

a) M=32.  1,375=44

b) M= 29. 1,172 = 34

Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)

Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp

Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp

Công thức tính tỉ khối của chất khí

Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)

Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")

Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)

Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

Đánh giá

0

0 đánh giá