Công thức tính khối lượng dung dịch chi tiết | Công thức tính mdd

1.1 K

Với Công thức tính khối lượng dung dịch chi tiết | Công thức tính mdd Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính khối lượng dung dịch chi tiết | Công thức tính mdd từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính khối lượng dung dịch | Công thức tính mdd - Hoá lớp 9

I. Các công thức tính khối lượng dung dịch

1. Công thức  tính khối lượng dung dịch khi biết khối lượng chất tan và khối lượng dung môi

          mdd = mct + mdm

Trong đó:

     mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

     mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

2. Công thức tính khối lượng dung dịch khi biết nồng độ phần trăm và khối lượng chất tan

          mdd = 100%.mctC%

Trong đó:

     mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

     C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%)

3. Công thức tính khối lượng dung dịch khi biết khối lượng riêng và thể tích dung dịch

          mdd = Vdd. D

Trong đó:

     Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml)

     D: khối lượng riêng của dung dịch (đơn vị: g/ml)

II. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính khối lượng dung dịch khi hòa tan hoàn toàn 23 gam KOH vào 100 gam nước?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mdd = mct + mdm

Khối lượng dung dịch là:

mdd=23+100=123gam

Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 25 gam KCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ là 20%. Tính khối lượng dung dịch thu được?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mdd=100%.mctC%

Khối lượng dung dịch thu được là:

mdd=100.2520=125gam

Bài 3: Cho 50ml dung dịch KOH (D=1,1g/ml). Tính khối lượng dung dịch KOH ?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mdd = Vdd. D

Khối lượng dung dịch KOH là:

mdd=50.1,1=55gam

Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)

Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp

Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp

Công thức tính tỉ khối của chất khí

Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)

Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")

Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)

Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

Đánh giá

0

0 đánh giá