85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết

Tải xuống 55 0.9 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều, tài liệu bao gồm 55 trang, 85 câu trắc nghiệm và có đáp án chi tiết. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết

Thể tích khối chóp đều

A. Bài tập

Câu 1. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm BC. Thể tích V của khối chóp M.ABC bằng bao nhiêu?

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{24}}\).

Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Thể tích của hình chóp đều đó là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

Câu 3. Thể tích hình tứ diện đều có cạnh bằng a là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(\frac{{5{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

Câu 4.Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đã cho.

A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).

C. \(\frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\).

D. \(\frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\).

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối chóp đó theo a.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{6}\).

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a\sqrt 3 \). Thể tích V của khối chóp đó là:

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{9}{a^3}\).

C. \(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).

D. \(V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).

Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng \(\sqrt 2 a\). Tính thể tích của khối tứ diện đó.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng?

A. \(4{a^3}\sqrt 3 \).

B. \({a^3}\sqrt 3 \).

C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 9. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a..

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{25}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{25}}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{5}\).

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối chóp đó.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{9}\).

B. \(V = 4{a^3}\sqrt 2 \).

C. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 độ. Tính thể tích V của khối chóp.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \) (hình vẽ). Thể tích khối chóp là

85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (ảnh 1)

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

Câu 13. [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của (H) bằng:

A. \(\frac{4}{5}{a^3}\).

B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}\).

C. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).

D. \(\frac{4}{3}{a^3}\).

Câu 14. Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc \(\alpha \). Thể tích của hình chóp đó là

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{b^3}\cos \alpha \sin \alpha \).

B. \(\frac{3}{4}{b^3}{\sin ^2}\alpha \cos \alpha \).

C. \(\frac{3}{4}{b^3}{\cos ^2}\alpha \sin \alpha \).

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{b^3}{\cos ^2}\alpha \sin \alpha \).

Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}\). Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Nếu \(SB \bot SD\) thì khoảng cách từ B đến mặt phẳng (MAC) bằng:

A. \(\frac{3}{4}\).

B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu 16. Khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

Câu 17. Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.

A. Không thay đổi.

B. Tăng lên n lần.

C. Tăng lên n - 1 lần.

D. Giảm đi n lần.

Câu 18. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Câu 19. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là:

A. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{{12}}\).

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

Câu 22. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\) và cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \) bằng:

A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi điểm O là giao điểm của AC và BD. Biết khoảng cách từ O đến SC bằng \(\frac{a}{{\sqrt 6 }}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).

Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích của hình chóp đã cho.

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\).

Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có \(AC = 2a\), mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABCD) một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

C. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

D. \(V = {a^3}\sqrt 2 \).

Câu 26. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \) có thể tích bằng:

A. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).

D. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\).

Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).

Câu 28. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4 . Tính thể tích hình chóp đó.

A. \(2\sqrt 3 \).

B. 2 .

C. 4 .

D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 29.] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng:

A. \(\frac{{{x^3} \cdot \sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{x^3} \cdot \sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{{x^3} \cdot \sqrt 3 }}{{12}}\)

\(\frac{{{x^3} \cdot \sqrt 3 }}{6}\)

Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,BC Tính thể tích khối chóp A.BCNM. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{{48}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{32}}\).

C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{{32}}\).

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{{16}}\).

Câu 31. Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:

A. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).

Câu 32. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Câu 33. Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc \(\alpha \). Thể tích khối chóp đó là

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\tan \alpha \).

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\tan \alpha \).

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\cot \alpha \).

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\sin \alpha \).

Câu 34.Cho khối chóp đều S,ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(V = \frac{{2\sqrt 6 }}{9}{a^3}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt {10} }}{6}{a^3}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt {11} }}{6}{a^3}\).

Câu 35. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).

B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC có SA=1. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA, SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng AE.

A. \({V_{S.ABC}} = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}\)

B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{\sqrt {21} }}{{54}}\)

C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{\sqrt {12} }}{4}\)

D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{\sqrt {21} }}{{18}}\)

Câu 38. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh a.

A. \({a^3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 39. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất.

A. \(V = \frac{{32{a^3}}}{3}\).

B. \(V = \frac{{10{a^3}}}{3}\).

C. \(V = 2{a^3}\).

D. \(V = \frac{{8{a^3}}}{3}\).

Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

Câu 41. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a, cạnh bên \(SA = a\frac{{\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\).

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm của SH đến (SBC) bằng b. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{2{a^3}b}}{{3\sqrt {{a^2} - 16{b^2}} }}\).

B. \(\frac{{{a^3}b}}{{3\sqrt {{a^2} - 16{b^2}} }}\).

C. \(\frac{{2{a^3}b}}{{\sqrt {{a^2} - 16{b^2}} }}\).

D. \(\frac{{2ab}}{3}\).

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{5}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {30} }}{{18}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{12}}\).

Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp là

A. \(\frac{{{a^2}}}{6}\sqrt {3{b^2} - {a^2}} \).

B. \({a^2}\sqrt {3{b^2} - {a^2}} \).

C. \(\frac{{{a^2}}}{4}\sqrt {3{b^2} - {a^2}} \).

D. \(\frac{{{a^2}}}{{12}}\sqrt {3{b^2} - {a^2}} \).

Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:

A. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).

B. \(h = \frac{a}{2}\).

C. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

D. \(h = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt 5 }}{5}\).

Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, độ dài cạnh đáy là a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp SABI..

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{8}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{24}}\).

Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

Câu 48. Xét tứ diện ABCD có các cạnh \(AC = CD = DB = BA = 2\) và AD,BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng

A. \(\frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}\).

B. \(\frac{{16\sqrt 3 }}{{27}}\).

C. \(\frac{{32\sqrt 3 }}{9}\).

D. \(\frac{{16\sqrt 3 }}{9}\).

Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có diện tích \(16\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\), diện tích một mặt bên là \(8\sqrt 3 \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{32\sqrt 2 }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).

B. \(V = \frac{{32\sqrt {13} }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).

C. \(V = \frac{{32\sqrt {11} }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).

D. \(V = \frac{{32\sqrt {15} }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).

Câu 50. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

A. Giảm đi hai lần.

B. Không thay đổi.

C. Tăng lên hai lần.

D. Giảm đi ba lần.

Câu 51. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 52. Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.

A. Không thay đổi.

B. Tăng lên n lần.

C. Tăng lên n - 1 lần.

D. Giảm đi n lần.

Câu 53. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng.

A. \({a^3}\sqrt 3 \).

B. \(4{a^3}\sqrt 3 \).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem thêm
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 1)
Trang 1
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 2)
Trang 2
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 3)
Trang 3
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 4)
Trang 4
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 5)
Trang 5
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 6)
Trang 6
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 7)
Trang 7
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 8)
Trang 8
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 9)
Trang 9
85 câu trắc nghiệm về thể tích khối chóp đều - có lời giải chi tiết (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 55 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống