97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết

Tải xuống 57 1.1 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1, tài liệu bao gồm 57 trang, 97 câu trắc nghiệm và có đáp án chi tiết. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết

Thế tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy

A. BÀI TẬP

Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \({a^3}\sqrt 3 \).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2a\). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\).

B. \(2{a^3}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB = a,BC = 2a\), cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \({a^3}\sqrt 2 \).

C. \(2{a^3}\sqrt 2 \).

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a. Thể tích khối tứ diện S.BCD là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2 a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối chóp S.ABO.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Biết \(SA = 6a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(8{a^3}\).

B. \(6\sqrt 3 {a^3}\).

C. \(12\sqrt 3 {a^3}\).

D. \(24{a^3}\).

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối chóp S. ABO.

A. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(AB = a,AD = 2a,SA \bot (ABCD)\)\(SA = a\sqrt 3 \). Thể tính khối chóp S.ABC bằng:

A. \({a^3}\sqrt 3 \).

B. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 9: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và \(SA = SB = SC = a\). Tính thế tích của khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{1}{2}{a^3}\).

B. \(\frac{1}{6}{a^3}\).

C. \(\frac{2}{3}{a^3}\).

D. \(\frac{1}{3}{a^3}\).

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng.

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(AB = a,AD = 2a,SA\) vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tính khối chóp S.ABCD bằng

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

C. \({a^3}\sqrt 3 \).

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O và \(OA = 2,OB = 4\), \(OC = 6\). Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.

A. 24 .

B. 16 .

C. 8 .

D. 48 .

Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \({V_{S.ABC}} = {a^2}\) (đvtt).

B. \({V_{S.ABC}} = {a^3}\) (đvtt).

C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{2}({\rm{dvtt}})\).

D. \({V_{S.ABC}} = 3{a^3}\) (đvtt).

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,AB = a,BC = 2a,SA \bot (ABC)\), \(SA = 3a\). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}{a^3}\).

B. \({a^3}\).

C. \(\frac{1}{3}{a^3}\).

D. \(3{a^3}\).

Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \sqrt 2 {a^3}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8cm, chiều cao SH bằng 3cm. Tính thể tích khối chóp?

A. \(V = 16\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

B. \(V = 24\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

C. \(V = 48\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

D. \(V = 64\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot (ABCD)\)\(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a,SA \bot (ABC)\)\(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp S.ABC là.

A. \(\frac{{3{a^3}}}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\).

D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\).

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = 2a\), đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA= 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \({a^3}\).

B. \(3{a^3}\).

C. \(6{a^3}\).

D. \(2{a^3}\).

Câu 21: Cho hình hình chóp S. ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(V = {a^3}\sqrt 3 \).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 22: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

Câu 23: Hình chóp S.ABC có \(SA = a,SB = b,SC = c\) đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp là.

A. \(\frac{{2abc}}{9}\).

B. \(\frac{{abc}}{6}\).

C. \(\frac{{abc}}{3}\).

D. \(\frac{{abc}}{9}\).

Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và \(AD = 5,AB = 5,BC = 12\). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

A. \(V = 50\).

B. \(V = 120\).

C. \(V = 150\).

D. \(V = \frac{{325}}{{16}}\).

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA \bot (ABCD)\)\(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

D. \({a^3}\sqrt 6 \).

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA \bot (ABCD)\) và SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABCD là.

A. \(2{a^3}\).

B. \({a^3}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot (ABCD);SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60° .Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \({a^3}\sqrt 3 \).

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có \(AB = a,AD = 3a,BC = a\). Biết \(SA = a\sqrt 3 \), tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

B. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).

D. \(2\sqrt 3 {a^3}\).

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \(SA = AC = 2a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{2}{3}{a^3}\).

B. \(\frac{1}{3}{a^3}\).

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).

D. \(\frac{4}{3}{a^3}\).

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với đáy và tạo với đường thẳng SB một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.AB.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

C. \(3\sqrt 2 {a^3}\).

D. \(3{a^3}\).

Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V khối chóp đó.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{9}\).

B. \(V = {a^3}\sqrt 2 \).

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 35: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại \(B,AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2};SA\) vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{{48}}\).

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng \((ABC),SB = 2a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\).

Câu 37: Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và \(OA = a,OB = 2a,OC = 3a\) - Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\).

C. \({a^3}\).

D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),SAB là tam giác đều cạnh \(a\sqrt 3 ,BC = a\sqrt 3 \) đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

B. \(2{a^3}\sqrt 6 \).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), tam giác ABC vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết rằng \(SB = a\sqrt 5 \).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và (ABCD) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).

C. \({a^3}\sqrt 2 \).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(2a,SA \bot (ABC)\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC là.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 42: Cho hình chóp S .ABC  có đáy là tam giác vuông tại \(C,AB = a\sqrt 5 ,AC = a\). Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\).

B. \({a^3}\).

C. \(2{a^3}\).

D. \(3{a^3}\).

Câu 43: Cho khối chóp S.A B C có \(SA \bot (ABC)\), tam giác ABC vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng \(SB = a\sqrt 5 \).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\).

Câu 44: Cho khối chóp tam giác S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là \(AB = 5a\); \(BC = 8a;AC = 7a\), góc giữa SB và (ABC) là 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{50}}{3}{a^3}\).

B. \(\frac{{50\sqrt 7 }}{3}{a^3}\).

C. \(50\sqrt 3 {a^3}\).

D. \(\frac{{50\sqrt 3 }}{3}{a^3}\).

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \(D,AB = AD = a\), \(SA = CD = 3a,SA\) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng.

A. \(\frac{1}{3}{a^3}\).

B. \(2{a^3}\).

C. \(6{a^3}\).

D. \(\frac{1}{6}{a^3}\).

Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), góc giữa SB và (ABC) bằng 60°; tam giác ABC đều cạnh a. Thể tích khối chóp S. ABC bằng

A. \({a^3}\).

B. \(\sqrt 3 {a^3}\).

C. \(\frac{1}{4}{a^3}\).

D. \(\frac{1}{2}{a^3}\).

Câu 47: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: \(BA = 3a\), \(BC = BD = 2a\). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM .

A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\).

B. \(V = {a^3}\).

C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\).

D. \(V = 8{a^3}\).

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết \(AB = a,BC = 2a\)\(SC = 3a\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{4}{3}{a^3}\).

B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{3}{a^3}\).

C. \(2{a^3}\).

D. \({a^3}\).

Câu 49: Cho tứ diện S.ABC có SAB, SCB là các tam giác cân tại S và SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết \(BA = a\sqrt 2 \), thể tích V của tứ diện S.ABC là.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).

C. \(V = 2{a^3}\sqrt 2 \).

D. \(V = {a^3}\).

Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD),ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA = a,AB = 2a\), \(BC = 4a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Thể tích của khối chóp  S.MNC là

A. \(\frac{{{a^3}}}{5}\).

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

Xem thêm
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 1)
Trang 1
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 2)
Trang 2
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 3)
Trang 3
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 4)
Trang 4
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 5)
Trang 5
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 6)
Trang 6
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 7)
Trang 7
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 8)
Trang 8
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 9)
Trang 9
97 câu trắc nghiệm về thể thích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy phần 1 - có đáp án chi tiết (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 57 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống