Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô GIÁO ÁN SINH HỌC 12 GIÁO ÁN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 12. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
GIÁO ÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ MỘT
MÔN : SINH HỌC 12
Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Chủ đề I:Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị cấp độ tế bào
1. Hình thái, cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể
2. Đột biến nhiễm sắc
Chủ đề II Tính qui luật của hiện tượng di truyền
1. Quy luật di truyền Phân li độc lập, tương tác gen,
2. Liên kết và hoán vị gen,
3. Di truyền liên kết giới tính và ngoài nhân.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng so sánh phân tích ,tìm kiếm thông tin ,hình thành năng lực khái quát hoá.
- Rèn luyện kỹ năng suy luận lôgic và khả năng vận dung kiến thức toán học trong việc giải quyết
các vấn đề của sinh học
3. Thái độ
Sự trung thực trong thi cử, không gian lận ,có ý chí phấn đấu vươn lên trong học tập
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ : 100% ( 10 đ)
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề | Nhận biết | Hiểu | Vận dụng ( Cấp độ thấp) |
Vận dụng (Cấp độ cao) |
Chủ đề I: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị cấp độ tế bào |
I.1 I.2 |
I.1 I.2 |
I.1 I.2 |
I.1 I.2 |
Số câu 15 Số điểm :5 |
Số câu: 5 Số điểm:1,5 |
Số câu: 5 Số điểm:1,5 |
Số câu: 3 Số điểm:1 |
Số câu:2 Số điểm:1 |
Chủ đề II Tính qui luật của hiện tượng di truyền 1. Quy luật di truyền Phân li độc lập, tương tác gen, |
II.1 | II.1 | II.1 | II.1 |
Số câu :7 Số điểm: 2 |
Số câu :1 Số điểm:0,3 |
Số câu: 3 Số điểm:0,8 |
Số câu :2 Số điểm:0,6 |
Số câu :1 Số điểm: 0,3 |
2. Liên kết và hoán vị gen, |
II.2 | II.2 | II.2 | II.2 |
Số câu :4 Số điểm: 1,5 |
Số câu :1 Số điểm:0,3 |
Số câu 2 Số điểm: 0,9 |
Số câu 1 Số điểm:0,3 |
Số câu 0 Số điểm: |
3. Di truyền liên kết giới tính và ngoài nhân. |
II.3 | II.3 | II.3 | II.3 |
Số câu :4 Số điểm: 1,5 |
Số câu :1 Số điểm:0,3 |
Số câu 2 Số điểm: 0,9 |
Số câu 1 Số điểm:0,3 |
Số câu 0 Số điểm: |
Tổng: Số câu : 30 Số điểm: 10 |
Số câu : 8 Số điểm: 2,5 |
Số câu : 12 Số điểm: 3,25 |
Số câu : 12 Số điểm: 3,25 |
Số câu : 3 Số điểm: 1,0 |
IV.ĐỀ RA:
Chủ đề I: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị cấp độ tế bào
Câu 1. Mẹ có kiểu gen XA Xa, bố có kiểu gen XA Y, con gái có kiểu gen XA Xa Xa. Cho biết quá
trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận
nào sau đây về quá trình GP ở bố và mẹ là đúng ?
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 2. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí
thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa × Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ:
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 56,25%.
Câu 3:Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số
III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.Cho biết
nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự
phát sinh các nòi trên là
A. 1 → 4 → 2 → 3. B. 1 → 3 → 2 → 4. C. 1 → 3 → 4 → 2. D. 1 →
2 → 4 → 3
Câu 4:Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát
sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ
tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở
đời con là
A. 33 : 11 : 1 : 1 B. 35 : 35 : 1 : 1 C. 105 : 35 : 9 : 1 D. 105 : 35 : 3 :
1
Câu 5: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li
theo tỉ lệ 1:2:1?
(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:
A. (1), (4). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (3), (4).
Câu 6:Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là:
a. 2n -1 = 19 b. 2n +1 = 21 c. n = 10 d. 2n + 2 = 22
Câu 7:Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
a. thể hội chứng Đao. b. thể hội chứng Terner c. thể hội chứng Klaiphentơ. d. thể dị
bội
Câu 8:Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng.Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được các
cây F1.Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và
108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao
tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là
A. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. B. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa. Câu 9:Tế bào thể tam nhiễm có số nhiễm sắc thể là |
D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa |
A. 2n + 1 Câu 10:Một nuclêôxôm gồm |
B. 2n – 1 | C. 2n + 2 | D. 2n -2 |
a. một đoạn phân tử ADN quấn ¼ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
b. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
c. phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
d. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêotit.
Câu 11: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ
8:4:4:2:2:1:1:1:1 là
A. (2) và (4). | B. (3) và (6). | C. (1) và (5). | D. (2) và (5). |
Câu 12: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa × Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ |
|||
A.75%. | B. 25%. | C. 50%. | D. 56,25%. |
Câu 13: . Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4(AaBb). Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét
một gen có hai alen. Do rối loạn giảm phân cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2
bình thường .Cặp Bb giảm phân bình thường. Cho biết các loại giao tử được sinh ra ?
A.AaB;OB;Aab;Ob. C.AaB;OB;Aab;Ob;A,a. |
B.AAB;aaB;OB,AAb;aab;Ob, | ||
Câu 14: . Một loài có bộ NST 2n = 24, số NST dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là | |||
a. 26 | b. 27 | c. 25 | d. 23. |
Câu 15: Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó thuộc thể
a. ba b. tam bội c. đa bội lẻ d. đơn bội lệch.
Chủ đề II Tính qui luật của hiện tượng di truyền
A.Quy luật di truyền Phân li độc lập, tương tác gen
1. Cho lai 2 cây đậu thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản, F1 thu được toàn bộ cây
thân cao - hoa đỏ. Cho F1 tạp giao F2 thu được 16000 cây trong đó có 9000 cây thân cao - hoa đỏ.
Hai cặp tính trạng trên bị chi phối bởi quy luật di truyền.
A. Tương tác át chế C.Tương tác bổ trợ
B. Phân li độc lập D. Tương tác cộng gộp
2. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các
gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các
cây bố mẹ là
A. AaBb × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. AaBb × Aabb. D. Aabb × aaBb
3. Phép lai giữa hai cá thể AaBbDd aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A. 4 kiều hình : 8 kiểu gen | B. 8 kiều hình : 27 kiểu gen |
C. 8 kiều hình : 12 kiểu gen | D. 4 kiều hình : 12 kiểu gen |
4. Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ, a quả vàng; B quả tròn, b quả bầu dục. Khi cho lai hai giống
cà chua quả đỏ, bầu dục với quả vàng, tròn thì thu được F1 đều là cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai
phân tích thì thu được 301quả đỏ, tròn: 299 quả đỏ, bầu dục : 301 quả vàng, tròn : 303 quả vàng :
bầu dục. Xác định kiểu gen của P là:
A. AABB aabb | B. Aabb aaBB |
C. AaBB AABb | D. AAbb aaBB |
5. Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không
có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có
kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ
lệ lần lượt là
A. 50% và 25%. B. 25% và 50%. C. 25% và 25%. D. 50% và 50%
6.Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là
A.1/4 B.1/16 C. 1/8 D.3/32
7. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen
trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình
mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ.
A. 27/256. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
B/. Di truyền Liên kết và hoán vị gen, liên kết giới tính và ngoài nhân:
2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập khi lai nhiều tính trạng
A Các cặp alen là trội lặn hoàn toàn ; B Các alen không cùng nằm trên cùng một NST
D Các alen phân li độc lập trong giãm phân và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
C Số lượng cá thể và giao tử rất lớn
5.Ở người gen h qui định máu khó đông, H qui định máu đông bình thường, các gen nói trên đều
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố và mẹ không bị máu khó đông sinh được 4 người con,
trong đó có người con trai bị máu khó đông, số còn lại máu đông bình thường. Con gái của họ có
kiểu gen là:
6.Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù
màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường.
Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
7.Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng
nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ
kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con?
A. 5,25%. B. 7,29%. C.12,25%. D.16%.
8.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 1: 1: 1? Nếu các gen liên kết hoàn toàn.
V.ĐÁP ÁN:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
VI. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp | Ss | Giỏi > = 8 |
Khá (6.5-7.9) |
TB (5- 6.4) |
Yếu (2- 4.9) |
Kém ( <2) |
12A1 | ||||||
12A2 |