Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết, bài tập về tính chât của muối và kim loại có đáp án môn Hóa học lớp 9, tài liệu bao gồm + số trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Tiết6: tính chất của muối và một số muối đặc trưng.
1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Khi Bà Con Nào May Áo Giáp Sắt Nhớ Sang Phải Hỏi Cửa Hàng Á phi Âu
Ý nghĩa:
+ mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái qua phải
+ các kim loại đứng trước Mg có khả năng phản ứng với nước ở điều thường tạo thành dd kiềm và giải phóng khí hidro.
+ kim loại đứng trước Hidro có khả năng tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 loãng,..) và giải phóng khí H2.
+ Các kim loại đứng trước (trừ Na, K,..) có khả năng đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
I. Tính chất của muối:
1. Muối tác dụng với KL à muối mới và kim loại mới.
Cu + AgNO3
2. Muối tác dụng với axit à muối mới và axit mới.
BaCl2 + H2SO4
3. Muối tác dụng với muốià 2 muối mới
NaCl + AgNO3
4. Muối tác dụng với bazo à muối mới và bazo mới
CuSO4 + NaOH
5. Muối bị phân hủy
CaCO3 CaO + CO2
2KClO3 2KCl + 3O2
* Pư trao đổi: là puhh, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Đkiện của pư trao đổi: sản phẩm tạo ra phải có chất rắn không tan hoặc chất khí
II. Một số muối quan trọng
1. Muối natriclorua
NaCl Na + Cl2
2NaCl + 2H2O 2 NaOH + H2 + Cl2
2. Muối kali nitrat ( KNO3)
- có tên là diêm tiêu, là chất rắn màu trắng và tan nhiều trong nước.
- dễ bị phân hủy :2KNO3 2KNO2 + O2
- ứng dụng
+ chế tạo thuốc nổ đen
+ làm phân bón, cung cấp nito và kali cho cây trồng.
+ bảo quản thực phẩm.
Tiết 6: kim loại và tính chất chung của kim loại.
I. Tính chất vật lý
1. Tính dẻo: dễ kéo sợi, dát mỏng
2. Tính dẫn điện: Ag là KL dẫn điện tốt nhất, sau đó đến Cu, Al, Fe,..
3. Tính dẫn nhiệt: kl nào dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
4. Có ánh kim
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Zn + O2 ZnO
Chú ý: hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt,,..) đều pư với oxi ở nhiệt độ thường hoặc ở nhiệt độ cao tạo thành oxit bazo.
2. Tác dụng với phi kim khác
Mg + S MgS
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
3. Tác dụng với axit
Zn + HCl
Cu + H2SO4
4. Tác dụng với dd muối
Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4
Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu