20 câu Trắc nghiệm Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2024 – Toán lớp 7

Tải xuống 9 2.7 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

I. Nhận biết

Câu 1. Số đối của số 5 là số:

A. 5

B. -5

C. 15

D. -15

Đáp án: B

Giải thích:

Số đối của số 5 là số -5

Câu 2. Chọn phát biểu đúng:

A. 2;           

B. 2;           

C. 23;              

D. 13.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

• 23 suy ra C sai.

• 13 suy ra D sai.

• 2 suy ra A sai.

• 2 suy ra B đúng.

Câu 3. Chọn phát biểu đúng:

A. Số vô tỉ và số hữu tỉ là số thực;                

B. Số vô tỉ không phải là số thực;                 

C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn không phải là số thực;           

D. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không phải là số thực.

Đáp án: A

Giải thích:

Số vô tỉ và số hữu tỉ là số thực.

Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ. Do đó cũng là số thực.

Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số vô tỉ. Do đó cũng là số thực.

Câu 4. Số nào sau đây không phải là số thực:

A. 2;            

B. 2;                  

C. π;            

D. Không có đáp án đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Các số 2, 2, π đều là số thực.

Câu 5. |x| =

A. x khi x > 0;                 

B. –x khi x < 0;               

C. 0 khi x = 0;                 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

• |x| = x khi x > 0;

• |x| = –x khi x < 0;

• |x| = 0 khi x = 0.

II. Thông hiểu

Câu 1. Chọn khẳng định đúng.

A. |–0,6| >  |–0,7|;

B. |–0,6| = –0,6;

C. 0,7>0,7; 

D. 23>13 .

Đáp án: D

Giải thích:

• Ta có –0,6 <  0 nên |–0,6| = –(–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.

• Vì –0,7 <  0 nên |–0,7| = –(–0,7) = 0,7.

Vì 0,6 < 0,7 nên |–0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.

• Vì 0,7  và -0,7 là hai số đối nhau nên 0,7=0,7.

Do đó phương án C sai.

• Vì 23<0 nên 23=23=23;

Vì 13>0 nên 13=13; 

Vì 23>13 nên 23>13. Do đó phương án D đúng.

Câu 2. Tính |16| ta được kết quả là:

A. – 4;          

B. 4;            

C. 4 và – 4.

D. Không tồn tại.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: |16|=16=4

Câu 3. Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; 352 trên trục số là:

A. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 52;               

B. Trên trục số, điểm 3 nằm bên phải điểm 52;   

C. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 0;

D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm 52.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 0<3=1,732...<52=2.5

Do đó trên trục số:

TOP 15 câu Trắc nghiệm Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án - Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

• Điểm 3 nằm bên trái điểm 52. Do đó A đúng và B sai.

• Điểm 3 nằm bên phải điểm 0. Do đó C sai.

• Điểm 0 nằm bên trái điểm 52. Do đó D sai.

Câu 4. Số đối của các số thực 3; –π; 15 lần lượt là:

A. –3; π; 15;

B. 3; –π; 15;

C. –3; –π; 15;

D. 3; π; 15;

Đáp án: A

Giải thích:

Số đối của số 3 là –3;

Số đối của số –π là π;

Số đối của số 15 là số -15

Vậy số đối của các số thực 3; –π; 15 lần lượt là: –3; π; -15

Câu 5. Giá trị của biểu thức: |–3,5| + |1,7| – 0,2 là

A. 1,6;         

B. –2;          

C. 5;                      

D. –5,4.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: |–3,5| + |1,7| – 0,2

= 3,5 + 1,7 – 0,2

= 5

Câu 6. Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x| = 2?

A. 3;            

B. 2;            

C. 1;            

D. 0.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có |x| = 2

Suy ra x = 2 hoặc x = –2.

Vậy có hai số thực x thỏa mãn |x| = 2 là 2 và –2.

Câu 7. Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x|=3?

A. 3;            

B. 2;            

C. 1;            

D. 0.

Đáp án: D

Giải thích:

Do |x| luôn không âm mà 3<0 nên không có số thực x nào thỏa mãn điều kiện đề bài.

III. Vận dụng

Câu 1. Giá trị của biểu thức A=312132

A. 232;          

B. 0;            

C. 31;             

D. 223.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=312132

=3113

Ta có: 3=1,732050808 > 1

Nên 31>0 và 13<0 

Do đó: 31=31 và 13=31.

Khi đó A=3131=0

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5

3.|5 – 2x| = 7,5 –(–4,5)

3.|5 – 2x| = 7,5 + 4,5

3.|5 – 2x| = 12

|5 – 2x| = 12 : 3

|5 – 2x| = 4

Trường hợp 1: 5 – 2x = 4

2x = 5 – 4

2x = 1

x=12 

Trường hợp 2: 5 – 2x = –4

2x = 5 – (–4)

2x = 5 + 4

2x = 9

x = 9 : 2

x=92 

Vậy có hai giá trị của x thoả mãn là x=12x=92.

Câu 3. Cho một hình vuông có diện tích 12 m2. Hãy so sánh độ dài cạnh a của hình vuông đó và độ dài b = 3,47 m.

A. a = b;                

B. a > b;                

C. a < b;                

D. Không thể so sánh được.

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống