28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái

Tải xuống 5 3.6 K 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 50: Hệ sinh thái chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 5 trang gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 9.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án: Hệ sinh thái:

 Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án: Hệ sinh thái (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9

BÀI 50: HỆ SINH THÁI 

Câu 1: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:

  1. Thành phần vô sinh và hữu sinh
  2. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
  3. Thành phần vô cơ và hữu cơ
  4. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải

Đáp án:

Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:

+ Thành phần vô sinh

+ Thành phần hữu sinh:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:

  1. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài virut, vi khuẩn...
  2. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
  3. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc.
  4. Đất, đá, nước, khí cacbonic, khí oxi, mùn hữu cơ, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.

Đáp án:

Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm: Đất, đá, nước, khí cacbonic, khí oxi, mùn hữu cơ, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

  1. Sinh vật phân giải
  2. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
  3. Sinh vật sản xuất
  4. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

Đáp án:

Cây xanh sinh vật sản xuất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:

  1. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
  2. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
  3. Động vật ăn thịt và cây xanh
  4. Vi khuẩn và cây xanh

Đáp án:

Sinh vật tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt hoặc kí sinh trên động vật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:

  1. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
  2. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
  3. Phân giải xác động vật và thực vật
  4. Không tự tổng hợp chất hữu cơ

Đáp án:

Sinh vật sản xuất tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

  1. Nấm và vi khuẩn
  2. Thực vật
  3. Động vật ăn thực vật
  4. Các động vật kí sinh

Đáp án: 

Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là thực vật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn:

  1. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất
  2. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất→ Sinh vật phân giải
  3. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải
  4. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ

Đáp án: 

Trật tự đúng của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn là: Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Lưới thức ăn là

  1. Gồm một chuỗi thức ăn
  2. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
  3. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
  4.  Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên

Đáp án:

Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn.  

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới đây

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án năm 2021 mới nhất

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn trên ?

  1. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn
  2. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn
  3. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích
  4. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn

Đáp án:

A sai, chuột chỉ thuộc một chuỗi thức ăn nên không phải là mắt xích chung

B sai, cáo là mắt xích chung của 2 chuỗi thức ăn

C đúng.

D sai, có tất cả 5 chuỗi thức ăn

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên?

  1. Cây xanh và động vật ăn thịt
  2. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
  3. Động vật ăn thịt, vi khuẩn và nấm
  4. Cây xanh, vi khuẩn và nấm

Đáp án:

Cây xanh, vi khuẩn và nấm luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn vì chúng là sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Sinh vật nào sau đây luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?

  1. Cây xanh và động vật ăn thịt
  2. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
  3. Động vật ăn thịt, vi khuẩn và nấm
  4. Cây xanh, vi khuẩn và nấm 

Đáp án:

Cây xanh, vi khuẩn và nấm luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn vì chúng là sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:

  1. Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn
  2. Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
  3. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái
  4. Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải

Đáp án:

A sai, sinh vật sản xuất không sử dụng sinh vật tiêu thụ làm thức ăn

B sai, sinh vật phân giải phân giải các chất hữu cơ (xác động vật, thực vật …) thành các chất vô cơ.

C đúng.

D sai, sinh vật phân giải: gồm vi khuẩn, nấm…

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu?

  1. Từ môi trường không khí
  2. Từ nước
  3. Từ chất dinh dưỡng trong đất
  4. Từ năng lượng mặt trời

Đáp án:

Năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ năng lượng mặt trời, thông qua sinh vật sản xuất, năng lượng đi vào trong hệ sinh thái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?

A. Bể cá cảnh    B. Cánh đồng    C. Rừng nhiệt đới    D. Công viên

Câu 15: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là

A. lưới thức ăn

B. bậc dinh dưỡng

C. chuỗi thức ăn

D. mắt xích

Câu 16: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ - chuột – rắn hổ mang – diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là

A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng.

B. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng.

C. Cỏ, đại bàng.

D. Đại bàng.

Câu 17: Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật phân giải.

D. tất cả 3 đáp án trên.

Câu 18: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:

A. các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

B. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

C. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

D. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.

Câu 19: Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn sau?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Nhận định nào sau đây sai về chuỗi thức ăn sau: Cỏ  Châu chấu  Gà rừng Hổ  Vi khuẩn?

A. Cỏ là sinh vật sản xuất.

B. Chỉ có gà rừng và hổ là sinh vật tiêu thụ.

C. Vi khuẩn là sinh vật phân giải.

D. Châu chấu, gà rừng và hổ là sinh vật tiêu thụ.

Câu 21: Nhận định nào sau đây sai về hệ sinh thái?

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 (có đáp án) : Hệ sinh thái

A. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh chỉ có các thành phần gồm sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất.

B. Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

C. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt là ba nhóm hệ sinh thái chính.

D. Hoang mạc là một hệ sinh thái trên cạn.

Câu 22: Hãy chọn chuỗi thức ăn phù hợp khi có các sinh vật sau: cỏ, nấm, châu chấu, gà rừng.

A. Nấm  cỏ  châu chấu  gà rừng.

B. Cỏ  châu chấu  gà rừng nấm .

C. Gà rừng châu chấu  cỏ  nấm.

D. Châu chấu  gà rừng  nấm  cỏ.

Câu 23: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật phân giải.

D. con người.

Câu 24: Hệ sinh thái nào dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn?

A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới

B. Rừng ngập mặn

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Vùng thảo nguyên và hoang mạc

Câu 25: Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?

A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái

C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ

D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả sinh vật.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về hệ sinh thái: 

Trong hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là nhóm có khả năng truyền năng lượng từ quần xã đến môi trường vô sinh

Bất ki sự gắn kết nào giữa các sinh vật với sinh cảnh đủ để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được xem là một hệ sinh thái

Trong hệ sinh thái, sinh vật phân giải gồm chủ yếu các loài sống dị dưỡng như vi khuẩn, nấm và 1 số vi sinh vật hóa tự dưỡng

Hệ sinh thái tự nhiên thường có tính ổn định cao hơn nhưng thành phần loài kém đa dạng hơn hệ sinh thái nhân tạo

Số phát biểu đúng là: 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 27: Sinh vật nào sau đây luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn? 

A. Cây xanh và động vật ăn thịt

B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ

C. Động vật ăn thịt,  vi khuẩn và nấm

D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm

Câu 28: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là 1 hệ sinh thái?

A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái.

B. Vì thành phần chính là nước.

C. Vì nó chứa nhiều động vật thủy sinh.

D. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.

 

Bài giảng Sinh học 9 Bài 50: Hệ sinh thái
 
 

Xem thêm
28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái (trang 1)
Trang 1
28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái (trang 2)
Trang 2
28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái (trang 3)
Trang 3
28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái (trang 4)
Trang 4
28 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án 2023: Hệ sinh thái (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống