26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật

Tải xuống 6 3.5 K 11

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 49: Quần xã sinh vật chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 6 trang gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 9.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án: Quần xã sinh vật:

26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án: Quần xã sinh vật (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9 
BÀI 49: QUẦN XÃ SINH VẬT 

Câu 1: Quần xã sinh vật là:

  1. Tập hợp các sinh vật cùng loài
  2. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
  3. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
  4. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên

Đáp án:

Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có các điều kiện sinh thái tương tự nhau, các sinh vật có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật ?

  1. Một khu rừng
  2. Một hồ tự nhiên
  3. Một đàn chuột đồng
  4. Một ao cá

Đáp án:

Một đàn chuột đồng không phải là quần xã sinh vật, mà là một quần thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:

  1. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
  2. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
  3. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
  4. Gồm các sinh vật khác loài

Đáp án:

Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:

  1. Có số cá thể cùng một loài
  2. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
  3. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
  4. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản

Đáp án:

Quần xã là tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật còn quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?

  1. Số lượng các loài trong quần xã.
  2. Thành phần loài trong quần xã
  3. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
  4. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Đáp án:

Quần xã có những đặc trưng cơ bản về số lượng và thành phần các loài sinh vật.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây:

  1. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
  2. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
  3. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
  4. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều

Đáp án:

Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở các chỉ số độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:

  1. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
  2. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
  3. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
  4. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã

Đáp án:

Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:

  1. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
  2. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
  3. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
  4. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã

Đáp án:

Độ nhiều của quần xã thể hiện ở mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là:

  1. Độ đa dạng
  2. Độ nhiều
  3. Độ thường gặp
  4. Độ tập trung

Đáp án:

Độ thường gặp thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Trong quần xã loài ưu thế là loài:

  1. Có số lượng ít nhất trong quần xã
  2. Có số lượng nhiều trong quần xã
  3. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
  4. Có vai trò quan trọng trong quần xã

Đáp án:

Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?

  1. Sự di trú của chim khi mùa đông về
  2. Gấu ngủ đông
  3. Cây phượng vĩ ra hoa
  4. Lá của các cây họ đậu khép lại vào lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng

Đáp án:

Lá của các cây họ đậu khép lại vào lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng là hoạt động có chu kì ngày- đêm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Hoạt động nào có chu kì mùa?

  1. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
  2. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
  3. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
  4. Chim én di cư về phương Nam

Đáp án:

Chim én di cư về phương Nam là hoạt động chu kì mùa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là:

  1. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
  2. Sự phát triển của quần xã
  3. Sự giảm sút của quần xã
  4. Sự bất biến của quần xã

Đáp án:

Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường gọi là sự cân bằng sinh học trong quần xã.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:

  1. Khống chế sinh học
  2. Cạnh tranh giữa các loài
  3. Hỗ trợ giữa các loài
  4. Hội sinh giữa các loài

Đáp án:

Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là Khống chế sinh học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây

  1. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ
  2. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
  3. Quần thể gà và quần thể châu chấu
  4. Quần thể cá chép và quần thể cá rô

Đáp án:

Giữa quần thể gà và quần thể châu chấu có thể xảy ra khống chế sinh học vì châu chấu là thức ăn của gà.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?

  1. Đảm bảo cân bằng sinh thái
  2. Làm cho quần xã không phát triển được
  3. Làm mất cân bằng sinh thái
  4. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã

Đáp án:

Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã đảm bảo cho cân bằng sinh thái.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là

A. quần xã sinh vật.

B. hệ sinh thái.

C. sinh cảnh.

D. hệ thống quần thể.

Câu 18: Số lượng các loài trong quần xã được đặc trưng bởi các chỉ số

A. độ đa dạng

B. độ nhiều

C. độ thường gặp

D. cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Ví dụ nào sau đây được coi là một quần xã sinh vật?

A. Cây sống trong một khu vườn.

B. Cá rô phi sống trong một cái ao.

C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau.

D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

Câu 20: Loài đặc trưng là

A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.

B. loài có số lượng nhiều trong quần xã.

C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

D. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

Câu 21: Loài ưu thế là

A. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

B. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

C. loài có mật độ cá thể cao trong quần xã.

D. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.

Câu 22: Cho các hoạt động sau:

1. Cây rụng lá vào mùa đông.

2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông.

3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm.

4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối.

Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là

A. 1, 2     B. 3, 4    C. 1, 2, 3, 4     D. 1, 2, 4

Câu 23: Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi?

A. Nhân tố sinh thái vô sinh.

B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.

C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.

D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người.

Câu 24: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.

B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã

Câu 25: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về

A. diễn thế sinh thái.

B. cân bằng quần thể.

C. giới hạn sinh thái.

D. cân bằng sinh học

Câu 26: Hãy lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

A. Độ đa dạng của quần xã thể hiện bởi mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.

B. Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh.

C. Số lượng loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về độ đa dang, độ nhiều, độ thường gặp.

D. Quần xã có cấu trúc không ổn định, luôn thay đổi.


 

Bài giảng Sinh học 9 Bài 49: Quần xã sinh vật

Xem thêm
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 1)
Trang 1
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 2)
Trang 2
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 3)
Trang 3
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 4)
Trang 4
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 5)
Trang 5
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án 2023: Quần xã sinh vật (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống