Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7

Tải xuống 19 1.6 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 20 trang gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 7 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 20 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (ảnh 1)

Cộng, trừ đa thức

Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

2.1: Tính A + B + C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A + B + C = 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 + (-x2 + 3xy + 2y2)

= 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 - x2 + 3xy + 2y2

= (4x2 + 3x2 - x2) + (-5xy + 2xy + 3xy) + (3y2 + y2 + 2y2)

= 6x2 + 6y2

Đáp án cần chọn là: C

2.2: Tính A - B - C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A-B-C=4x2 - 5xy + 3y2 - (3x2 + 2xy + y2) - (-x2 + 3xy + 2y2)

= 4x2 - 5xy + 3y2 - 3x2 - 2xy - y2 + x2 - 3xy - 2y2

= (4x2 - 3x2 + x2) + (-5xy - 2xy - 3xy) + (3y2 - y2 - 2y2)

= 2x2 - 10xy

Đáp án cần chọn là: D

2.3: Tính C - A - B

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

C-A-B=-x2 + 3xy + 2y2 - (4x2 - 5xy + 3y2) - (3x2 + 2xy + y2)

= -x2 + 3xy + 2y2 - 4x2 + 5xy - 3y2 - 3x2 - 2xy - y2

= (-x2 - 4x2 - 3x2) + (3xy + 5xy - 2xy) + (2y2 - 3y2 - y2)

= -8x2 + 6xy - 2y2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Cho các đa thức:

   A = x2y3 - 2xy + 6x2y2;

   B=3x2y2 - 2x2y3 + 2xy;

   C=-x2y3 + 3xy + 2x2y2

3.1: Tính A + B + C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A + B + C = x2y3 - 2xy + 6x2y2 + 3x2y2 - 2x2y3 + 2xy + (-x2y3 + 3xy + 2x2y2)

= x2y3 - 2xy + 6x2y2 + 3x2y2 - 2x2y3 + 2xy-x2y3 + 3xy + 2x2y2

= (x2y3 - 2x2y3 - x2y3) + (-2xy + 2xy + 3xy) + (6x2y2 + 3x2y2 + 2x2y2)

= - 2x2y3 + 3xy + 11x2y2

Đáp án cần chọn là: C

3.2: Tính A-B-C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A-B-C=x2y3 - 2xy + 6x2y2 - (3x2y2 - 2x2y3 + 2xy) - (-x2y3 + 3xy + 2x2y2)

= x2y3 - 2xy + 6x2y2 - 3x2y2 + 2x2y3 - 2xy + x2y3 - 3xy - 2x2y2)

= (x2y3 + 2x2y3 + x2y3) + (-2xy - 2xy - 3xy) + (6x2y2 - 3x2y2 - 2x2y2)

= 4x2y3 - 7xy + x2y2

Đáp án cần chọn là: D

3.3: Tính C - A - B

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

C - A - B =-x2y3 + 3xy + 2x2y2 - (x2y3 - 2xy + 6x2y2) - (3x2y2 - 2x2y3 + 2xy)

= -x2y3 + 3xy + 2x2y2 - x2y3 + 2xy-6x2y2 - 3x2y2 + 2x2y3 - 2xy

= (-x2y3 - x2y3 + 2x2y3) + (3xy + 2xy - 2xy) + (2x2y2 - 6x2y2 - 3x2y2)

= 3xy - 7x2y2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Tìm đa thức M biết (6x2 - 9xy2)+M=x2 + y2 - 6xy2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz-8y2 z2 + 10  là đa thức 0

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2  là đa thức 0

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức không chứa biến x

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Gỉa sử C là tổng của đa thức B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 (C là đa thức bất kì không chưa biến x)

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Thử đáp án A:

- 2x4 + 3x2y + y2 - 6xz + 5y4 + 3z2 = - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2 + C

⇒ C = ( - 2x4 + 3x2y + y2 - 6xz + 5y4 + 3z2) - ( - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2)

⇒ C = y2 + 6y4 + 2z2

Do C là đa thức không chưa biến x, đáp án A thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100y100  tại x = -1; y = -1

A. C = 10

B. C = 99

C. C = 100

D. C = 101

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức C ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

A. C = -100

B. C = 100

C. C = 0

D. C = 50

Lời giải:

Thay x = -1; y = 1 vào đa thức C ta được:

C = (-1).1 + (-1)2.12 + (-1)3.13 + ... + (-1)100.1100

C = (-1) + 1 + (-1) + 1 + ... + (-1) + 1

C = 0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Đa thức Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức được thu gọn thành đa thức nào dưới đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Lời giải:

Ta có:

(1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy)

= 1,6x2 + 1,7y2 + 2xy-0,5x2 + 0,3y2 + 2xy

= (1,6x2 - 0,5x2) + (1,7y2 + 0,3y2) + (2xy + 2xy)

= 1,1x2 + 2y2 + 4xy

Đa thức 1,1x2 + 2y2 + 4xy có bậc là 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M-(3xy-4y2) = x2 - 7xy+8y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N-(5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Cho (25x2y - 10xy2 + y3)-A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

(19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2

⇒ A = 19xy - 7x3y + 9x2 - 10xy + 2x3y + 9x2

⇒ A = (19xy - 10xy) + (-7x3y + 2x3y) + (9x2 + 9x2)

⇒ A = 9xy-5x3y + 18x2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

A. P = 4040

B. P = 2020

C. P = 2002

D. P = 2018

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức P ta được:

P = a.(-1)4.(-1)4 + b.(-1)3.(-1) + c.(-1).(-1) = A + B + C = 2020

Vậy P = 2020

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21: Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị của đa thức P = ax2y2 - 2bx3y4 + 3cx2y tại x = -1; y = 1

A. P = 4400

B. P = 2200

C. P = 2020

D. P = -2200

Lời giải:

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức P ta có:

P = a.(-1)2.12 - 2b.(-1)3.14 + 3c.(-1)2.1 = a + 2b + 3c = 2200

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Tìm giá trị của đa thức N = x3 + x2y - 2x2 - xy - y2 + 3y + x-1 biết x + y - 2=0

A. N = -1

B. N = 0

C. N = 2

D. N = 1

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Vậy N = 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Tìm giá trị của đa thức M = x3 - 2x2 - xy2 + 2xy + 2y + 2x-5 biết x + y = 2

A. M = 1

B. M = 9

C. M = 0

D. M = -1

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Cho M = x-(y - z)-2x + y + z-(2-x-y) và N = x-[x-(y - 2z - 2z]. Tính M-N

A. -2z + 2

B. -2x -2y -2

C. 2z - 2

D. -2x + 2y - 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

A. 12P

B. 36P

C. 4P

D. 20P

Lời giải:

Ta có:

12(12x + 15y) = 12(3.4x + 3.5y) = 12.3(4x + 5y) = 12P

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1

A. P = -2020

B. P = 0

C. P = 2020

D. P = 1010

Lời giải:

Thay x = y = 1; z = -1  vào biểu thức P ta có:

P = 1.1.(-1) + 12.12.(-1)2 + 13.13.(-1)3 + .... + 12020.12020.(-1)2020

= (-1) + 1 + (-1) + 1 + ... + (-1) + 1=0

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án – Toán lớp 7 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống