Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7

Tải xuống 23 1.8 K 20

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 23 trang gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 7 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 23 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (ảnh 1)

Cộng, trừ đa thức một biến

Câu 1: Cho f(x) = 5x4 - 4x3 + 6x2 - 2x + 1 và g(x) = 2x5 + 5x4 - 6x2 - 2x+6. Tính hiệu f(x) - g(x)  rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

f(x) - g(x) = 5x4 - 4x3 + 6x2 - 2x + 1-(2x5 + 5x4 - 6x2 - 2x+6)

= 5x4 - 4x3 + 6x2 - 2x + 1 - 2x5 - 5x4 + 6x2 + 2x - 6

= (5x4 - 5x4) - 4x3 + (6x2 + 6x2) + (-2x + 2x) - 2x5 + 1-6

= - 4x3 + 12x2 - 5 - 2x5

Sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được: -5 + 12x2 - 4x3 - 2x5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Cho P(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 và Q(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x - 5. Tính P(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

P(x) + Q(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 + (-x4 + 2x3 - 3x2 + 4x - 5)

= 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1-x4 + 2x3 - 3x2 + 4x - 5

= (5x4 - x4) + (4x3 + 2x3) + (-3x2 - 3x2) + (2x + 4x)-1-5

= 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6

Bậc của đa thức P(x) + Q(x) = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6 là 4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến  và Q(x) = -3x3 - x4 - 5x2 + 2x3 - 5x + 3. Tính P(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Bậc của đa thức Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến là 4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có: f(x) - h(x) = g(x) ⇒ h(x) = f(x) - g(x)

Mà f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5 nên

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có: f(x) - h(x) = g(x) ⇒ h(x) = f(x) - g(x)

 Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến nên

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; và Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2

6.1: Tính P(x) - Q(x)

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: B

6.2: Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho hai đa thức P(x) = -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x; và Q(x) = 2x5 - 4x4 - 2x3 + 2x2 - x - 3

7.1: Tính 2P(x) + Q(x)

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: B

7.2: Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)

A. 11

B. -10

C. -11

D. 10

Lời giải:

Ta có: M(x) = P(x) - Q(x)

M(x) = P(x) - Q(x)

= -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x-(2x5 - 4x4 - 2x3 + 2x2 - x - 3)

= -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x - 2x5 + 4x4 + 2x3 - 2x2 + x + 3

= (-6x5 - 2x5) + ( - 4x4 + 4x4) + 2x3 + (3x2 - 2x2) + (-2x + x) + 3

= -8x5 + 2x3 + x2 - x + 3

Nên M(x) = -8x5 + 2x3 + x2 - x + 3

Thay x = -1 vào M(x) ta được

M(-1) = -8.(-1)5 + 2.(-1)3 + (-1)2 - (-1) + 3

= 8 - 2 + 1 + 1 + 3 = 11

Đáp án cần chọn là: A

7.3: Tìm N(x) biết P(x) - 2Q(x) = N(x)-x2 + 6

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

2Q(x) = 2(2x5 - 4x4 - 2x3 + 2x2 - x - 3)

= 4x5 - 8x4 - 4x3 + 4x2 - 2x - 6

Khi đó

P(x) - 2Q(x)

= -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x-(4x5 - 8x4 - 4x3 + 4x2 - 2x - 6)

= -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x - 4x5 + 8x4 + 4x3 - 4x2 + 2x+6

= (-6x5 - 4x5) + ( - 4x4 + 8x4)+4x3 + (3x2 - 4x2) + (-2x + 2x)+6

= -10x5 + 4x4 + 4x3 - x2 + 6

Nên P(x) - 2Q(x) = N(x)-x2 + 6

⇒ N = P(x) - 2Q(x) - (-x2 + 6)

= -10x5 + 4x4 + 4x3 - x2 + 6-(-x2 + 6)

= -10x5 + 4x4 + 4x3 - x2 + 6 + x2 - 6

= -10x5 + 4x4 + 4x3

Nên N(x) = -10x5 + 4x4 + 4x3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho hai đa thức P(x) = -3x6 - 5x4 + 2x2 - 5; Q(x) = 8x6 + 7x4 - x2 + 10

8.1: Tính 2P(x) + Q(x)

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

2P(x) = 2(-3x6 - 5x4 + 2x2 - 5)

= -6x6 - 10x4 + 4x2 - 10

Khi đó:

2P(x) + Q(x)

= -6x6 - 10x4 + 4x2 - 10 + 8x6 + 7x4 - x2 + 10

= (-6x6 + 8x6) + (-10x4 + 7x4) + (4x2 - x2) + (-10+10)

= 2x6 - 3x4 + 3x2

Đáp án cần chọn là: B

8.2: Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(1)

A. -35

B. -3

C. 35

D. 3

Lời giải:

Ta có: M(x) = P(x) - Q(x)

= -3x6 - 5x4 + 2x2 - 5-(8x6 + 7x4 - x2 + 10)

= -3x6 - 5x4 + 2x2 - 5-8x6 - 7x4 + x2 - 10

= (-3x6 - 8x6) + (-5x4 - 7x4) + (2x2 + x2) + (-10-5)

= -11x6 - 12x4 + 3x2 - 15

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

8.3: Tìm N(x) biết P(x) + Q(x) = N(x)+C(x) với C(x) = x6 + 2x4 - 8x2 + 6

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có: P(x) + Q(x)

= -3x6 - 5x4 + 2x2 - 5 + 8x6 + 7x4 - x2 + 10

= (-3x6 + 8x6) + (-5x4 + 7x4) + (2x2 - x2) + (-5+10)

= 5x6 + 2x4 + x2 + 5

Theo đề bài ra ra có:

P(x) + Q(x) = N(x)+C(x)

⇒ N(x) = [P(x) + Q(x)]-C(x)

⇒ N(x) = 5x6 + 2x4 + x2 + 5-(x6 + 2x4 - 8x2 + 6)

= 5x6 + 2x4 + x2 + 5-x6 - 2x4 + 8x2 - 6

= (5x6 - x6) + (2x4 - 2x4) + (x2 + 8x2) + (5-6)

= 4x6 + 9x2 - 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Tìm x biết (5x3 - 4x2 + 3x + 3) - (4-x - 4x2 + 5x3) = 5

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Xác định P(x) = ax2 + bx + c biết P(1) = 0;P(-1) = 6;P(2) = 3

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Thay x = 1 vào P(x) = a x 2 + bx + c ta được:

P(1) = a. 1 2 + b.1 + c = A + B + C

Mà P(1) = 0 suy ra A + B + C hay a + c = -b (1)

Thay x = -1 vào P(x) = a x 2 + bx + c ta được:

P(-1) = a.(-1)2 + b.(-1) + c = a - b + C

Mà P (-1) = 6 suy ra a-B + C =6 hay a + c = 6 + b (2)

Thay x = 2 vào P(x) = a x 2 + bx + c ta được:

P(2) = a. 22 + b.2 + c = 4a + 2B + C

Mà P(2) = 3 suy ra 4a + 2B + C = 3(3)

Từ (1),(2) ta có -b = 6 + b ⇒ -2b = 6 ⇒ b = -3

Thay b = -3 vào (1) ta được: a + c = 3 ⇒ c = 3-a (4)

Thay b = -3 vào (3) ta được (5)

Từ (4),(5) ta có:

3-a = 9-4a ⇒ -a + 4a = 9-3 ⇒ 3a = 6 ⇒ a = 2

Thay a = 2 vào (4) ta được c = 3 - 2 = 1

Vậy P(x) = 2x2 - 3x + 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = -3x2 - 2x + 2

11.1: Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)  

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: D

11.2: Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)  

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 - x2 + 1 và g(x) = -5x4 - x2 + 2

12.1: Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: D

12.2: Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) + Q(x) = x2 + 1

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) - Q(x) = 2x - 2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Theo đề bài ta có: P(x) - Q(x) = 2x - 2

Thử đáp án A với P(x) = x2 - 2x; Q(x) = -2x - 2 thì

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Do đó đáp án A không thỏa mãn yêu cầu bài toán

Thử đáp án B với P(x) = 2x2 - 2; Q(x) = 2x2 + 2x thì

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Do đó đáp án B không thỏa mãn yêu cầu bài toán

Thử đáp án C với P(x) = 2x; Q(x) = -2 thì

P(x) - Q(x) = 2x-(-2) = 2x + 2 ≠ 2x - 2

Do đó đáp án C không thỏa mãn yêu cầu bài toán

Thử đáp án D với P(x) = x3 - 2; Q(x) = x3 - 2x thì

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Do đó đáp án D thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Cho  f(x) = x5 - 3x4 + x2 - 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 - x2 + 6. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

f(x) - g(x) = x5 - 3x4 + x2 - 5-(2x4 + 7x3 - x2 + 6)

= x5 - 3x4 + x2 - 5 - 2x4 - 7x3 + x2 - 6

= x5 + (-3x4 - 2x4)-7x3 + (x2 + x2)-5-6

= x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 - 11

Sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được: -11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = x4 - 4x2 + 6x3 + 2x - 1; g(x) = x + 3

A. -1

B. 1

C. 4

D. 6

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Nhận thấy số hạng có lũy thừa cao nhất của biến -x4 nên hệ số cao nhất là -1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = 2x5 - 5x2 + x3; g(x) = 2x3 + x2 + 1

A. -1

B. 1

C. -2

D. 6

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Sắp xếp các hạng tử của đa thức k(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x ta được k(x) = x3 + 6x2 + 1 - 2x5

Hệ số cao nhất của k(x) là -2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18:Tìm hệ số tự do của hiệu f(x)-2.g(x) với f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x+5

A. 7

B. 11

C. -11

D. 4

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Hệ số tự do cần tìm là -11

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Tìm hệ số tự do của hiệu 2f(x) - g(x) với f(x) = - 4x3 + 3x2 - 2x+5; g(x) = 2x3 - 3x2 + 4x+5

A. 10

B. -5

C. 5

D. -8

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Hệ số tự do cần tìm là 5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Tìm f(x) biết f(x) + g(x) = 6x4 - 3x2 - 5 và g(x) = 4x4 - 6x3 + 7x2 + 8x-8

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

f(x) + g(x) = 6x4 - 3x2 - 5 ⇒ f(x) = (6x4 - 3x2 - 5) - g(x)

⇒ f(x) = 6x4 - 3x2 - 5-(4x4 - 6x3 + 7x2 + 8x - 8)

= 6x4 - 3x2 - 5 - 4x4 + 6x3 - 7x2 - 8x + 8

= (6x4 - 4x4)+6x3 + (-3x2 - 7x2)-8x + (-5 + 8)

= 2x4 + 6x3 - 10x2 - 8x + 3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Cho f(x) = x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1; g(x) = -x2n+1 + x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Lời giải:

Ta có:

h(x) = f(x) - g(x)

= (x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1) - (-x2n+1 + x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1)

= x2n - x2n-1 + ... + x2 - x + 1 + x2n+1 - x2n + x2n-1 - ...-x2 + x-1

= x2n+1 + (x2n - x2n) + (-x2n-1 + x2n-1) + ... . + (x2 - x2) + (-x + x) + (1-1)

= x2n+1

Thay Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến vào h(x) ta được :

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án – Toán lớp 7 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống