Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc

Tải xuống 6 3.2 K 17

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập trắc nghiệm Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 6 trang, tuyển chọn bài tập trắc nghiệm Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc có phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc gồm các nội dung chính sau:

I. Phương phương giải

- Tóm tắt lý thuyết ngắn gọn Hai đường thẳng vuông góc.

II. Bài tập

- Gồm 14 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng bài tập Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

DẠNG 4. CÁCH CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

 

I. PHƯƠNG PHÁP:

Để chứng minh d1d2 ta có trong phần này ta có thể thực hiện theo các cách sau:

·      Chứng minh d1d2 ta chứng minh u1u2=0 trong đó u1,u2 lần lượt là các vec tơ chỉ phương của d1 và d2.

·      Sử dụng tính chất bcacab.

·      Sử dụng định lí Pitago hoặc xác định góc giữa d1,d2 và tính trực tiếp góc đó.

·      Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích của một đa giác

·      Tính tích vô hướng…

 

 

II. BÀI TẬP

Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

A. A'C'BD.                  B. BB'BD .                    C. A'BDC' .                  D. BC'A'D .

Hướng dẫn giải:

Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (ảnh 2)

Chọn B.

Chú ý: Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau còn gọi là hình hộp thoi.

A đúng vì:

A'C'B'D'B'D' // BDA'C'BD.

B sai vì:

C đúng vì: A'BAB'AB' // DC'A'BDC'.

D đúng vì: BC'B'CB'C // A'DBC'A'D

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu AB.AC=AC.AD=AD.AB thì ABCD, ACBD, ADBC. Điều ngược lại đúng không?

Sau đây là lời giải:

Bước 1: AB.AC=AC.AD  AC.ABAD=0. AC.DB=0 ACBD

Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD=AD.AB ta được ADBC và AB.AC=AD.AB ta được .

Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?

A. Đúng.                            B. Sai từ bước 1.               C. Sai từ bước 1.               D. Sai ở bước 3.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. Mặt phẳng P song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A. Hình thang.                                                             B. Hình bình hành.

C. Hình chữ nhật.                                                        D. Tứ giác không phải là hình thang.

Hướng dẫn giải:

Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (ảnh 3)

Chọn C.

Ta có:  MNPQ//ABMNPQABC=MQMQ//AB.

Tương tự ta có: MN//CD,  NP//AB,  QP//CD.

Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành

 lại có  MNMQdoABCD.

Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

 

 

 

 

Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M,N,P,Q,R lần lượt là trung điểm của AB,CD,AD,BC và AC.

a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

     A. MNRP,MNRQ                                         B. MNRP, MN cắt RQ

     C. MN chéo RP; MN chéo RQ                               D. Cả A, B, C đều sai

b) Tính góc của hai đường thẳng AB và CD?

     A. AB,CD^=600                                                  B. AB,CD^=300       

     C. AB,CD^=450                                                  D. AB,CD^=900

Hướng dẫn giải:

a) Ta có MC=MD=a32 nên tam giác MCD cân tại M, do đó MNCD.

Lại có RPCDMNRQ.

b) Tương tự ta có QPAD

Trong tam giác vuông PDQ ta có

QP2=QD2DP2=a322a22=a22 Ta có : RQ2+RP2=a22+a22=a2=QP2

Do đó tam giác RPQ vuông tại R, hay RPRQ.

Vì vậy ABRQCDRPRPRQABCD.

Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (ảnh 4)

 

Xem thêm
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 1)
Trang 1
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 2)
Trang 2
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 3)
Trang 3
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 4)
Trang 4
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 5)
Trang 5
Phương pháp giải và bài tập về Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống