Chuyên đề tích phân luyện thi THPT quốc gia

Tải xuống 78 2.8 K 31

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu "Chuyên đề tích phân luyện thi THPT quốc gia" Toán lớp 12, tài liệu bao gồm 78 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

 A. Lý thuyết Tích phân

1. Khái niệm và tính chất

a. Định nghĩa

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b], hiệu số F(b)F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a;b] của hàm số f(x).

Kí hiệu là : abf(x)dx

Vậy ta có :abf(x)dx=F(b)F(a)=F(x)|ab

Chú ý : Trong trường hợp a = b, ta định nghĩa: aaf(x)dx=0

Trường hợp a>b, ta định nghĩa: abf(x)dx=baf(x)dx

Tích phân không phụ thuộc vào chữ dùng làm biến số trong dấu tích phân, tức là :

abf(x)dx=abf(t)dt=abf(u)du=... (vì đều bằng F(b)F(a))

b. Tính chất của tích phân

abkf(x)dx=kabf(x)dx  ( với k là hằng số)

ab[f(x)±g(x)]dx=abf(x)dx±abg(x)dx

abf(x)dx=acf(x))dx+cbf(x)dx (với a<b<c)

2. Phương pháp tinh tích phân

a. Phương pháp đổi biến số

Định lí. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b]. Giả sử hàm số x=φ(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α;β] sao cho φ(α)=a,φ(β)=b và aφ(t)b,t[α;β]. Khi đó:

abf(x)dx=αβf(φ(t))φ(t)dt

Chú ý. Có thể dử dụng phép biến đổi số ở dạng sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử hàm số u=u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] sao cho α ≤ u(x) ≤ β, ∀ x∈ [a;b]. Nếu f(x) =g[u(x)].u(x) ∀ x∈ [a;b], trong đó g(u) liên tục trên đoạn [α;β] thì: 

 

abf(x)dx=u(a)u(b)g(u)du

b. Phương pháp tính tích phân từng phần

Định lí. Nếu u =u(x) và v=v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b], thì :

abu(x)v(x)dx=[u(x)v(x)]|ababu(x)v(x)dx

hay abudv=uv|ababvdu

3. Bất đẳng thức (phần kiến thức bổ sung)

Nếu f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b] thì : abf(x)dx0

Từ đó ta có:

Nếu g(x), f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và 0 ≤ g(x) ≤ f(x), ∀ x ∈ [a;b] thì

abg(x)dxabf(x)dx

Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi g(x) ≡ f(x).

Suy ra: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và m ≤ f(x) ≤ M, ∀ x ∈ [a;b] thì

m(ba)abf(x)dxM(ba)

B. Các phương pháp tính tích phân

1. Phương pháp đổi biến số

Định lý 1

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử hàm số x = φ(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α;β] sao cho φ(α) = a;φ(β) = b và a ≤ φ(t) ≤ b với mọi t ∈ [α;β]. Khi đó:

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Từ định lý 1 ta rút ra các bước đổi biến số

1. Đặt x = φ(t), ta xác định đoạn [α;β] sao cho φ(α) = a;φ(β) = b và a ≤ φ(t) ≤ b, ∀t ∈ [α;β];

2. Biến đổi f(x)dx = f(φ(t))φ'(t)dt = g(t)dt

3. Tìm một nguyên hàm G(t) của g(t)

4. Tính Các phương pháp tính tích phân và cách giải

5. Kết luậnCác phương pháp tính tích phân và cách giải

Định lý 2

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Nếu hàm số có u = u(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và a ≤ u(x) ≤ b với mọi x ∈ [a;b] sao cho f(x) = g(u(x))u'(x) , g(u) liên tục trên đoạn [α;β] thì Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Từ định lý 2 ta rút ra các bước đổi biến số

1. Đặt u = u(x),

2. Biến đổi f(x)dx = g(u)du.

3. Tìm một nguyên hàm G(u) của g(u) .

4. Tính Các phương pháp tính tích phân và cách giải.

5. Kết luận Các phương pháp tính tích phân và cách giải

2. Phương pháp tích phân từng phần

Tương tự tính nguyên hàm từng phần, ta có định lý sau: 

Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] thì Các phương pháp tính tích phân và cách giảihay Các phương pháp tính tích phân và cách giải

hay Các phương pháp tính tích phân và cách giải.

Một số cách đặt tích phân từng phần thường gặp với Các phương pháp tính tích phân và cách giải:

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

C. CÁC DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ MINH HOẠ

1. Phương pháp đổi biến số

Dạng 1: Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc

Phương pháp giải: Thực hiện theo các bước ở lý thuyết.

Chú ý:

- Trong biểu thức của f(x)dx có chứa căn thì đặt căn đó bằng t.

- Trong biểu thức của f(x)dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức đó bằng t.

- Trong biểu thức của f(x)dx có chứa hàm mũ với biểu thức trên mũ là một hàm số thì đặt biểu thức trên mũ bằng t.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lời giải

Chú ý: Đổi biến nhớ phải đổi cận.

a) Đặt Các phương pháp tính tích phân và cách giải 

Đổi cận Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Khi đó Các phương pháp tính tích phân và cách giải

b) Đặt Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Đổi cậnCác phương pháp tính tích phân và cách giảikhi đó Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Dạng 2: Tích phân đổi biến số với hàm ẩn

Phương pháp giải: Thực hiện theo các bước ở lý thuyết.

Chú ý tính chất:Các phương pháp tính tích phân và cách giải(tích phân không phụ thuộc vào biến).

Ví dụ minh họa: 

Ví dụ 2: Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãnCác phương pháp tính tích phân và cách giải

Tính tích phânCác phương pháp tính tích phân và cách giải

A. I = 6                   B. I = 36

C. I = 2                   D. I = 4

Lời giải

Ta có: Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Đổi biến: Đặt t = 3x => dt = 3dx

Đổi cận: x = 0 thì t = 0; x = 2 thì t = 3.2 = 6 

Các phương pháp tính tích phân và cách giải(tích phân không phụ thuộc vào biến)

Chọn D

Dạng 3: Tích phân đổi biến số với hàm số chẵn, hàm số lẻ

Bài toán tổng quát: Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-a; a]. Chứng minh rằng:

a) Các phương pháp tính tích phân và cách giải nếu f(x) là hàm số chẵn.

b) Các phương pháp tính tích phân và cách giải nếu f(x) là hàm số lẻ.

Phương pháp giải

a) Hàm số f(x) là hàm chẵn thì

Ta có: 

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Do đó Các phương pháp tính tích phân và cách giải 

b) Hàm số f(x) là hàm lẻ thì f(-x) = f(x)

Ta có: 

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Do đó Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Ví dụ minh họa 

Ví dụ 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(x) + 2f(1 - x) = 3x, ∀x ∈ R

Tính tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lời giải

Cách 1: Ta có f(x) + 2f(1 - x) = 3x

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Đặt t = 1 - x => dt = - dx => Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Suy ra Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Chọn C.

Cách 2: Ta có f(x) + 2f(1 - x) = 3x 

=> f(1 - x) +2f(x) = 3(1 - x) = 3 - 3x

Khi đó Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lấy 2.(2) - (1) ta được 3f(x) = 2(3 - 3x) - 3x <=> f(x) = 2 - 3x

Vậy Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Chọn C.

Dạng 4. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ

Phương pháp giải: Thực hiện theo các bước ở lý thuyết.

Chú ý: Cách phân tích hàm phân thức hữu tỉ (giống phần nguyên hàm): Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số để phân tích.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 4. Tính tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lời giải

Đặt 1 + x = u => dx = du

Đổi cận x = 0; u = 1; x = 3 => u = 4;

Khi đó

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Chọn D.

2. Phương pháp tích phân từng phần

Phương pháp giải: Sử dụng công thức tích phân từng phần 

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Chú ý: Cách chọn u, v (theo bảng đã cho ở phần lý thuyết)

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải K.hẳng định nào sau đây đúng?

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lời giải

Ta có Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Theo công thức tích phân từng phần: Các phương pháp tính tích phân và cách giải 

Chọn D.

Ví dụ 2: Cho tích phânCác phương pháp tính tích phân và cách giải.Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. a = 3b.

B. a = – 3b.

C. a + b = 40.

D. a – b = 20.

Lời giải

Đặt Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Theo công thức tích phân từng phần 

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

 Chọn B.

Ví dụ 3. Cho vớiCác phương pháp tính tích phân và cách giảiLúc này S = a + b + c có giá trị bằng

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Lời giải

Ta cóCác phương pháp tính tích phân và cách giải

ĐặtCác phương pháp tính tích phân và cách giải

Đặt Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Theo công thức tích phân từng phần ta cóCác phương pháp tính tích phân và cách giải

Từ (1); (2) ta có

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Chọn D.

D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Cho hàm số f liên tục trên R và hai số thực a < b. Nếu Các phương pháp tính tích phân và cách giải thì tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải có giá trị bằng

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 2. Bài toán tính tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải được một học sinh giải theo ba bước sau:

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Bài giải đúng.

B. Sai từ Bước II.

C. Sai từ Bước I.

D. Sai ở Bước III.

Câu 3. Bài toán tính tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải được một học sinh giải theo ba bước sau:

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Sai từ Bước I.

B. Sai ở Bước III. 

C. Sai từ Bước II.

D. Bài giải đúng.

Câu 4. Cho tích phân:Các phương pháp tính tích phân và cách giải .ĐặtCác phương pháp tính tích phân và cách giải.Khi đó I bằng

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 5. Tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải bằng

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 6. Tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải bằng

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 7. Tìm m để Các phương pháp tính tích phân và cách giải?

A. 0.                     B. 9.

C. 7.                     D. 2.

Câu 8. Tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải có giá trị là

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 9. Giá trị của tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải là

A. ln2.                   B. ln3.

C. 2ln2.                 D. 2ln3.

Câu 10. Giá trị của tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải là

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 11. Giá trị của tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải là

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 12. Giá trị của tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải là

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 13. Giá trị của tích phân Các phương pháp tính tích phân và cách giải là

A. 2ln3.                   B. ln3.

C. ln2.                     D. 2ln2.

Câu 14. Giá trị của tích phânCác phương pháp tính tích phân và cách giải

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 15. BiếtCác phương pháp tính tích phân và cách giải. Giá trị của  là

A. 2.                        B. ln2.                     

C. π.                       D. 3.

Câu 16. Kết quả phép tính tích phânCác phương pháp tính tích phân và cách giảicó dạng I = aln3 + bln5 (a,b ∈ Z). Khi đó a2 + ab + 3b2 có giá trị là

A. 1.                        B. 5.

C. 0.                        D. 4.

Câu 17. Biết rằng Các phương pháp tính tích phân và cách giải  Các phương pháp tính tích phân và cách giải. Khi đó biểu thức b2 + a3 + 3a2 + 2a có giá trị bằng

A. 5.                        B. 4.

C. 7.                        D. 3.

Câu 18. Giả sửCác phương pháp tính tích phân và cách giảiTính a + b.

Các phương pháp tính tích phân và cách giải

Câu 19. Biết rằng Các phương pháp tính tích phân và cách giải. Trong đó a, b, c là các số nguyên. Khi đó S = a + b – c bằng bao nhiêu.

A. S = 4.                  B. S = 3.

C. S = 5.                  D. S = 2.

Câu 20. Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4], biết Các phương pháp tính tích phân và cách giải  Các phương pháp tính tích phân và cách giải. Tính Các phương pháp tính tích phân và cách giải

A. -10.                     B. -6.

C. 6.                        D. 10.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C

B

A

C

A

B

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

A

A

B

C

D

B

B

Tài liệu có 78 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống