Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 260 câu lý thuyết chuyên đề Este-Lipit môn Hóa học lớp 12, tài liệu bao gồm 27 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Câu 1: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit ều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit ều không làm ổi màu quỳ tím.
(Sở GD & ĐT Hà Nội – năm 2019)
Câu 2: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
(Sở GD & ĐT Hà Nội – năm 2019)
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) uợc iều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu ể iều chế isoamyl axetat là
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 ặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 ặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )
Câu 4: Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetan ehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )
Câu 5: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau ây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH un nóng, thu ược sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định – năm 2019 )
Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình – năm 2019)
Câu 7: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, ivinyl oxalat. Số chất phản ứng ược với dung dịch NaOH loãng, un nóng là
A. 10. B. 7 C. 8. D. 9.
(Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình – năm 2019)
Câu 8: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. Đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B.Đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. Đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D.Đun chất béo với dung dịch NaOH.
(Sở GD&ĐT Tây Ninh – năm 2019 )
Câu 9: Este nào sau ây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat.
(Sở GD&ĐT Tây Ninh – năm 2019 )
Câu 10: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), un nóng sinh ra ancol là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
(Sở GD&ĐT Tây Ninh – năm 2019 )
Câu 11: Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 12: Hợp chất nào dưới ây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2.
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 13: Công thức nào sau ây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 14: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở iều kiện thích hợp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 15: Điều nào sau ây không úng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este. B. Là ồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2. D. Là ồng ẳng của axit axetic.
(Sở GD& ĐT Bắc Ninh – năm 2019 )
Câu 16: Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
(Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc )
Câu 17: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng ược với dung dịch Br2 là:
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
(Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc )
Câu 18: Có các nhận ịnh sau:
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu ược sản phẩm là |
C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5). (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) |
A. C15H31COONa và glixerol. |
B. C17H31COONa và etanol. |
C. C17H33COONa và glixerol. Câu 20: Metyl acrylat có công thức là |
D. C17H35COONa và glixerol (Sở GD & ĐT Bình Thuận) |
A. CH3COOCH3. |
B. HCOOCH3. |
C. CH2=CHCOOCH3. |
D. CH3COOCH=CH2. |
(Sở GD & ĐT Bình Thuận)
Câu 21: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Sở GD & ĐT Bình Thuận ) Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt ộ sôi: CH3COOH, HCOOCH3,
CH3COOCH3, C3H7OH.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
(Sở GD & ĐT Bình Thuận)
Câu 23: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 ơn chức no, mạch hở, tác dụng ược với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số ồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A. 5. B. 3. C. 2 D. 4.
(Sở GD & ĐT Bình Thuận )
Câu 24: Phản ứng iều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic ược gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
(Sở GD & ĐT Cần Thơ )
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau ây thì thu ược số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
A. (C17H29COO)3C3H5. B.C2H5NH2. C. (C6H10O5)n. D. C2H4.
Sở GD & ĐT Cần Thơ )
Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH ( un nóng), sản phâm thu ược có ancol là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Sở GD & ĐT Cần Thơ )
Câu 27: Este X ược tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
(Sở GD & ĐT Đà Nẵng)
Câu 28: Phát biểu nào sau ây úng?
A. Mỡ ộng vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể ược dùng ể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu ược mỡ ộng vật rắn.
(Sở GD & ĐT Đà Nẵng)
Câu 29: Phát biểu nào sau ây không úng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong ời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều