Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất

Tải xuống 50 6.5 K 41

Tài liệu Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

 A. este đơn chức.             B. phenol.

C. glixerol.                       D. ancol đơn chức.

Câu 2: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng

 A. 48 g.                           B. 40 g.

C. 24 g.                            D. 50 g.

Câu 3: Để chứng minh glucozơ nhóm chức anđêhit, thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

  A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.                       

  B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.

  C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.        

  D. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

Câu 4: Chọn câu đúng: "Glucozơ fructozơ...

  A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2"

  B. hai dạng thù hình của cùng một chất"

  C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử"

  D. đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở"

Câu 5: Nhận định sai

  A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

  B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

  C. Phân biệt saccarozơ glixerol bằng Cu(OH)2.

  D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

Câu 6: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2 =CHCOOCH3.

Câu 7: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?

A. kết tủa màu đỏ nâu.

B. khí mùi khai bay ra.

C. khói trắng bay ra.

D. tạo kết tủa trắng.

Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

Câu 9: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng

  A. ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

  B. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.

  C. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.

   D. Các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi.

Câu 10: Cho c cht sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Scht tham gia phn ứng thy phân trong môi trưng kim là

  A. 2.                          B. 3.

C. 4.                           D. 5.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

  B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

  C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

  D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

Câu 12: Hợp chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là:

A. Valin.                     B. Lysin.

C. Alanin                    D. Glyxin

Câu 13: Công thức phân tử của đimeylamin là

A. C2H8N2.                 B. C2H7N.

C. C4H11N.                 D. CH6N2.

Câu 14: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử

  A. Phản ứng với Na.                                       

  B. Dung dịch axit.

  C. Dung dịch iot.                                            

  D. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,to.

Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X

A. Ala-Val-Phe-Gly.

B. Val-Phe-Gly-Ala.         

C. Gly-Ala-Phe -Val.

D. Gly-Ala-Val-Phe.

Câu 16: Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn ta còn thu được m gam polime 1,44 gam nước. m có giá trị là

A. 11,66g.                        B. 10,41g.

C. 9,04g.                         D. 9,328g.

Câu 17: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M

A. Cu.                              B. Al.

C. Mg.                             D. Zn.

Câu 18: Ngâm 1 Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:

A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.

B. Khối lượng kẽm tăng 0,755 gam.

C. Khối lượng kẽm giảm 0,755 gam.

D. Khối lượng kẽm tăng 0,43 gam.

Câu 19: Kim loại Zn thể khử được ion nào sau đây?

A. K+.                              B. Mg2+.

C. Cu2+.                           D. Na+.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây đi peptit?

A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.

Câu 21: Kim loại có các tính chất vật lý chung

 A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

 B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

 C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

 D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Al + Ag+                B. Fe + Fe3+

C. Zn + Pb2+                D. Cu + Fe2+

Câu 23: Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là

A. C3H9N.                        B. CH5N.

C. C3H7N.                        D. C2H7N.

Câu 24: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim  loại đó là

A. Mg.                             B. Al.

C. Zn.                              D. Fe.

Câu 25: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.                              B. amilopectin.

C. nhựa bakelit.                D. PVC.

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, anilin, etyl fomat.

B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, etyl fomat, anilin.

D. Anilin, etyl fomat, tinh bột.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozo.

(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

Số phát biểu đúng là:

  A. 3.                            B. 5.

C. 4.                              D. 2.

Câu 28: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 40,6.                     B. 40,2.

C. 42,5.                      D. 48,6.

Câu 29: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO phần trăm khối lượng của MgO trong X là

  A. 20%.                    B. 40%.

C. 60%.                      D. 80%.

Câu 30: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH3COOH và C3H5OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H5OH.

D. HCOOH và C3H7OH.

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Cacbohyđrat cho được đồng thời các phản ứng cộng H2, phản ứng tráng gương phản ứng làm mất màu nước Brom là:

A. Saccarozơ Glucozơ

B. Glucozơ Fructozơ

C. Mantozơ Fructozơ

D. Glucozơ Mantozơ

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển Glucozơ và Fructozơ thành một sản phẩm duy nhất

A. Phản ứng với H2/Ni, to

B. Phản ứng với Na

C. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng

D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 3: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 48,0.                    B. 72,0.

C. 96,0.                      D. 54,0.

Câu 4: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?

A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ

B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ

C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ

D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X Y lần lượt là:

A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. ancol etylic, glucozơ.

C. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 6: Cho các nhận định sau: (1) Anilin làm quì tím hóa xanh, (2) Axit glutamic làm quì tím hóa đỏ, (3) Lysin làm quì tím hóa xanh, (4) phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit, (5) Các amino axit đều tan được trong nước. Các nhận định đúng là:

A. 2,3,4                      B. 2,3,5

C. 1,3,5                      D. 1,2,4

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  A. Phenyl amin.          B. Etyl amin.

C. Etyl metyl amin.       D. Propyl amin.

Câu 8: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

            A. 6,85 gam               B. 6,55 gam

C. 6,65 gam                 D. 6,75 gam

Câu 9: Trong các chất sau có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân: PE, PVC, xenlulozơ, nilon–6, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, vinylaxetat, cao su Buna, poli(metyl metacrylat), axit acrylic, chất béo, metyl alanat?

A. 9                           B. 8

C. 11                          D. 10

Câu 10: Sản phẩm trùng ngưng axit α - aminocaproic tạo ra

  A. nilon-6,6.              B. nilon-7

C. nitron                      D. nilon-6.

Câu 11: Thể tích dd HNO3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe (biết NO sản phẩm khử duy nhất)

A. 80ml                     B. 120ml

C. 40ml                      D. 100ml

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp

  A. 60%.                     B. 40%.

C. 30%.                       D. 80%.

Câu 13: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là

  A. 4                           B. 6

C. 5                             D. 3

Câu 14: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE bao nhiêu? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%

  A. 3,125 tấn               B. 3,215 tấn

C. 2,0 tấn      D. 3,512 tấn

Câu 15: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2COOH.      

C. CH3NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 16: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

  A. Polistiren.             B. Polipropilen.

C. Tinh bột.                D. Polietilen.

Câu 17: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường X là chất lỏng. Kim loại X là

  A. W                   B. Cr

C. Hg                   D. Pb

Câu 18: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là

  A. Cu                           B. Fe

C. Al                     D. Au

Câu 19: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

    A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3                        

    B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

    C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng            

    D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

 

Câu 20: Teflon là tên của một polime được dùng làm:

A. tổng hợp          B. Cao su tổng hợp

C. Keo dán                  D. Chất dẻo

Câu 21: lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây?

A. Glixerol và axit Terephtalic

B. Glixerol axit Acrylic

C. Etylenglicol axit Terephtalic

D. Etylenglicol axit Metacrylic

Câu 22: Khối lượng phân tử của Nylon-6,6 22.600.Số mắc xích trong công thức phân tử của này là:

A. 228                        B. 200

C. 178                        D. 100

Câu 23: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2mol glixin 0,3mol alanin thì khối lượng đipeptit cực đại thể thu được là:

A. 41,7g                     B. 20g

C. 38,1g                     D. 37,2g

Câu 24: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X

  A. CH3COOH           B. CH3CHO.

C. H2NCH2COOH  D. CH3NH2.

Câu 25: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(vinyl clorua).

B. poli(phenol – fomanđehit).                        

C. polietilen.

D. Polibutađien

Câu 26: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg.                       B. Zn.

C. Fe.                         D. Al.

Câu 27: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

A. 10,76g                   B. 10,67g

C. 17,6g                     D. 16,7g

Câu 28: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?

  A. Ngâm trong dd H2SO4 loãng.

  B. Ngâm trong dd HCl.

  C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

  D. Ngâm trong dd HgSO4.

Câu 29: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:

A. 4,32g.                   B. 2,16g

C. 5,4g                       D. 3,24g

Câu 30: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a

  A. 1,0                        B. 1,5

C. 0,25                        D. 0,01

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

  A. Saccarozơ.             B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.                  D. Glucozơ.

Câu 2: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là

  A. 36,0.                      B. 18,0.

C. 32,4.                       D. 16,2.

Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

  A. Xenlulozơ.              B. Chất béo.  

C. Saccarozơ.               D. Fructozơ.

Câu 4: Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

  A. 5.                            B. 2.  

 C. 3.                            D. 4.      

Câu 5: Chất không tan trong nước lạnh là

  A. fructozơ.              B. glucozơ.

C. saccarozơ.               D. tinh bột.

Câu 6: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

  A. 3.                           B. 4.

C. 2.                            D. 1.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là

  A. C2H7N.                  B. C4H11N.

C. C2H5N.                    D. C4H9N.

Câu 8: Chất NH2CH2COOH có tên gọi là

  A. Glyxin.                   B. Valin. 

C. Lysin.                      D. Alanin.

Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. anilin.

B. glucozơ.

C. glyxin.

D. etylamin.

Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  A. HCl.                      B. KNO3.

C. NaCl.                      D. NaNO3.

Câu 11: Hợp chất X có CTPT là C2H8N2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu đa chức các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y (đvC) là

A. 59.                         B. 46.

C. 32.                          D. 45.

Câu 12: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

 A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3.

Câu 13: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào nhân tạo?

 A. Tơ tằm.                   B. Tơ visco. 

 C. Nilon-6,6.               D. capron.

Bài 14: Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà

  A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.    

  B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.

  C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.      

  D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.

Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?

  A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh

  B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa

  C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ

  D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit

Câu 16: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua −S−S− là (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su)

A. 46.                        B. 50.

C. 23.                        D. 32.

Câu 17: Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là

A. 1200.                     B. 1500.

C. 2400.                   D. 2500.

Câu 18: Cho các nhận định sau:

(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(2) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn không màu, dễ tan trong nước.

(3) Dung dịch axit acrylic làm hồng dung dịch phenolphtalein.

(4) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(5) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.

(6) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.

(7) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

Số nhận định đúng là

 A. 3.                              B. 5. 

C. 6.                               D. 4.

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẻo tốt nhất?

 A. Cu.                           B. Al.  

C. Au.                            D. Fe.

Câu 20: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn.                          B. Hg.

C. Ag.                          D. Cu.

Câu 21: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 7,0.                         B. 6,8.

C. 6,4.                         D. 12,4.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần.

  B. Trong một nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng,

  C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim trong cùng chu kì.

  D. Đa số các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

 (1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3.

 (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng.

 (3) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.

 (4) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.

 (5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. 2.                               B. 4.

C. 3.                               D. 1.

Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?

A. Fe + HCl

B. Mg + H2SO4 loãng 

C. Zn + HBr

D. Cu + HNO3

Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là?

A. Fe + dung dịch HCl.

B. Cu + dung dịch FeCl2.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Fe + dung dịch FeCl3.

Câu 26: Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị nhỏ nhất là

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?

A. Ion Br- bị oxi hóa

B. Ion Br- bị khử.  

C. Ion K+ bị oxi hóa.

D. Ion K+ bị khử.

Câu 28: Cho các hợp kim sau: Al–Zn (1); Fe–Zn (2); Zn–Cu (3); Mg–Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa là
 A. 2, 3, 4.                     B. 3, 4.

C. 1, 2, 3.                      D. 2, 3.

Câu 29: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5.                            B. 3.

C. 4.                            D. 1.

Câu 30:  Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là

A. 37,24.                         B. 33,24. 

C. 35,24.                         D. 29,24.

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chọn khẳng định đúng?

  A. Chất béo là este của glixerol với axit béo.

  B. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

  C. Chất béo là trieste của ancol đơn chức với axit ba chức

  D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 2: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

  A. Còn có tên gọi là đường nho.

  B. Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và không có vị ngọt.

  C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

  D. Có 0,1% trong máu người bình thường.

Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,  không làm mất màu nước brom. X

A. glucozơ.

B. tinh bột

C. xenlulozơ

D. saccarozơ.

Câu 4: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

  A. 1                            B. 3

C. 2                            D. 4

Câu 5: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), anđehit axetic (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương hoặc ruột phích người ta chỉ dùng

  A. HCHO                   B. CH3CHO

C. HCOOCH3              D. C6H12O6

Câu 6: Câu nào sai trong các câu sau:

  A. Iot tạo với tinh bột hợp chất màu xanh tím còn xenlulozơ thì không.

  B. Có thể phân biệt glucozơ với saccarozơ bằng nước brom.

  C. fructozơ, etyl fomat; glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.

  D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức (C6H10O5)n

Câu 7: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam   glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được

 A. 20 gam.                  B. 40 gam. 

C. 80 gam.                 D. 60 gam.

Câu 8: Tên gọi của C6H5NH2 (C6H5- phenyl) là

A. Alanin                     B. Anilin

C. Benzyl amin             D. Phenyl amino

Câu 9: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 8.                             B. 6.

C. 5.                             D. 7.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng?

  A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.       

  B. Các amin đều tan tốt trong nước.

  C. Các nguyên tử H của amin đơn chức số chẵn. 

  D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 11: Trong các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) Cl-NH3+-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

Chất làm quì tím ẩm hoá đỏ:

 A. (3), (4)                    B. (2), (3)

C. (2), (5)                     D. (3), (5)

Câu 12: Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozơ.                B. amino axit.

C. axit béo.                D. chất béo.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Đốt cháy protein cũng như đốt cháy xenlulozơ đều sinh ra N2.

  B. Khi đun nóng dung dịch Ala-Gly-Val-Phe có kết tủa gọi là sự đông tụ của protein.

  C. Số amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là hai.

  D. Polipeptit là polime.

Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 100 ml                     B. 50 ml

C. 200 ml                     D. 320 ml

Câu 15: Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là

A. 89.  

B. 75.

C. 117

D. 146.

Câu 16: Poli(vinyl axetat) polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau

đây?

A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH2H5.

C. C2H5COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 17: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số  tơ tổng hợp là

A. 5.                               B. 4. 

C. 2.                               D. 3.

Câu 18: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:

…-CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-…

Công thức một mắt xích của polime Y là

A. -CH2- CH2-

B. - CH2- CH2- CH2- CH2- .

C. - CH2- CH2- CH2-.

D. - CH2-.

Câu 19: Trong các kim loại, kim loại nhẹ nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

  A. Al, Fe                     B. Mg, Cr

C. Li, Cr                       D. Cs, Fe

Câu 20: Dãy gồm các kim loại tan trong dung dịch HCl 2M là

A. Al, Cu, Fe                B. Ba, Zn, Na

C. Mg, Ni, Ag              D. K, Ba, Hg

Câu 21: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(1) Trong mạng tinh thể kim loại, thành phần tham gia liên kết kim loại là ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và toàn bộ electron hóa trị.

(2) Đặc điểm chung của nguyên tử kim loại là bán kính lớn, dễ nhường electron và thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.

(3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IA, tính kim loại tăng dần. Các kim loại nhóm IA đều tan trong nước ở điều kiện thường.

(4) Tính cứng, khối lượng riêng, tính dẫn điện của kim loại là do electron tự do gây ra.

(5) Kim loại Fe phản ứng được với tất cả dung dịch: FeCl3; CuSO4; HCl; HNO3 loãng.

A. 1, 2, 4, 5.                 B. 2, 3, 4.

C. 2, 3, 5.                     D. 1, 3, 4.

Câu 22: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo đúng thứ tự tương đối trong dãy điện hóa: Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các cặp trên là

  A. Fe3+, Ag+.               B. Fe3+, Fe2+.

C. Fe2+, Ag+.                D. Al3+, Fe2+.

Câu 23: Cho 30 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Zn tác dụng vừa đủ với 712,5 ml dung dịch HNO3 2,0M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với He là 8,2. Giá trị của m là

  A. 98,20.                    B. 92,00.

C. 99,75.                      D. 99,20.

Câu 24: Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?

  A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.

  B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.

  C. Thép là hợp kim của Fe và C.

  D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hoá học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim.

Câu 25: Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là

A. 80% AI và 20% Mg.

B. 81% AI và 19% Mg.

C. 91% AI và 9% Mg

D. 83% Al và 17% Mg.

Câu 26: Cho các phát biểu sau đây về ăn mòn hoá học:

(1) Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện một chiều.

(2) Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hoá học.

(3) Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

(4) Ăn mòn hoá học là quá trình oxi hoá-khử.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  A. 1.                             B. 2. 

C. 3.                               D. 4.

Câu 27: Để hạn chế sự ăn mòn con thuyền đi biển bằng thép người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm trong nước) những tấm kim loại nào sau đây?

  A. Cu                           B. Pb

C. Zn                             D. Ag

Câu 28: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết     vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô khối lượng đinh sắt tăng thêm

  A. 0,8 gam.                           B. 15,5 gam.

C. 2,4 gam.                          D. 2,7 gam.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Gia trị của m là

  A. 7,68.                                B. 10,08.

C. 9,12.                               D. 11,52.

Câu 30: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công thức của este X là:

A. C2H4(COO)2C4H8.     

B. C4H8(COO)2C2H4.

C. C2H4(COOC4H9)2.

D. C4H8(COOC2H5)2.

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5) 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3OOC-COOC2H5; (2) CH3CH2COOCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3OCOC2H5; (6) OHCH2CH2COOH.

Những chất thuộc loại este là

A. (2), (3), (5), (6).  

B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (5).   

D. (1), (2), (3), (6).

Câu 2: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C12H22O11.

B. C2H4O2.

C. (C8H10O5)n.    

D. C6H12O6.

Câu 3: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.                     B. 1. 

C. 2.                     D. 3.

Câu 4: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.                               B. 4. 

C. 1.                               D. 3.

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(1) Để phân biệt Gly-Gly-Ala với anbumin có thể dùng Cu(OH)2.

(2) Tính bazơ của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.

(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(4) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(6) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

(7) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α - 1,4 – glicozit.

(8) Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.

Số phát biểu sai

  A. 4.                            B. 6. 

C. 7.                               D. 5.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đo ở đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

  A. 6,2.                          B. 3,15.

C. 3,6.                            D. 5,25.

Câu 7: Số đồng phân amin bậc một cùng công thức phân tử C3H9N

  A. 2                                    B. 3

C. 1                                      D. 4

Câu 8: 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin amonic. Thứ tự tăng dần lực bazơ được  xếp theo dãy:

  A. Phenylamin < Amoniac < Etylamin

  B. Phenylamin < Etylamin < Amoniac

  C. Amoniac < Etylamin < Phenyl amin

  D. Etylamin < Amoniac < Phenylamin

Câu 9: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?

  A. visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ       

  B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

  C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ

  D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh

Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Poli (metyl metacrylat)

C. Poli (phenol-fomatđehit)

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Metyl amin chất khí, không màu, không mùi.

  B. nhiệt độ bình thường tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

  C. Để rưa sạch ống nghiệm có dính anilin, thể dùng dung dịch HCl.

  D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh.

Câu 12: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) 420000. Hệ số polime hóa của PE là

  A. 20000                        B. 17000

C. 15000                          D. 18000

Câu 13: Polipeptit (HN-CH2-CO)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. alanin.  

B. axit - amino propionic.

C. axit glutamic.  

D. glyxin.

Câu 14: Một α- amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.

(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(3) Trimetyl amin là amin bậc ba.

(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(7) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị - amino axit.

(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

  A. 7.                             B. 6. 

C. 4.                               D. 5.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

  B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

  C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

  D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  A. Li.                           B. Na.

C. K.                             D. Hg.

Câu 18: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  A. AgNO3.                    B. CuSO4.  

C. HCl.                          D. NaNO3.

Câu 19: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

 A. Al.                            B. Cu.

C. Fe.                             D. Ag.

Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

 A. Fe                             B. Cu

C. Mg                            D. Ag

Câu 21: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

A. Na.                             B. Al.

C. Ca.                            D. Fe.

Câu 22: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl2. Số phản ứng xảy ra là

A. 3.                               B. 2. 

C. 5.                               D. 6.

Câu 23: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi chung là

A. Sự ăn mòn điện hóa. 

B. Sự khử kim loại.

C. Sự ăn mòn kim loại.  

D. Sự ăn mòn hóa học.

Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng (không có oxi không khí).

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

  A. 1.                             B. 2. 

C. 3.                               D. 4.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là

  A. 0,896.                      B. 2,688.

C. 5,376.                         D. 1,792.

Câu 26: Cho a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, ở cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 7,8.                          B. 6,45.

C. 10,2.                          D. 14,55.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim lọai Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(4) Dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.

(5) Kim loại cứng nhất là Cr.

Số phát biểu đúng là

  A. 2.                             B. 3. 

C. 4.                               D. 5. 

Câu 28: Cho các nhận định sau:

(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.

(2) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

(3) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ loãng hoặc các enzim.

(4) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.

(5) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.

(6) Tripanmitin và tristearin đều là những chất béo rắn.

(7) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.

Số nhận định đúng là

  A. 4.                             B. 5. 

C. 7.                               D. 6.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

  A. 86,10.                   B. 57,40.

C. 83,82.                      D. 57,16.                  

Câu 30: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

  A. 27.                           B. 31.

C. 32.                              D. 28.

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)?

  A. H2                         B. NaOH(dd).

C. Br2(dd)                    D. Cu(OH)2

Câu 2: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat

A. Glyxin.                    B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.              D. xenlulozơ

Câu 3: Phân biệt glucozơ fructozơ bằng

A. nước brom.       

B. dung dịch AgNO3/NH3.                            

C. giấy quì tím.      

D. Cu(OH)2.

Câu 4: Phản ứng giữa dung dịch I2 hồ tinh bột tạo ra phức có màu?

  A. xanh tím.             B. đỏ gạch

C. trắng                       D. vàng

Câu 5: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được

A. glucozơ và axit axetic

B. fructozơ axit axetic

C. glucozơ fructozơ.

D. glucozơ etanol.

Câu 6: Các chất đồng phân với nhau là

A. glucozơ fructozơ.

B. tinh bột và xenlulozơ

C. saccarozơ glucozơ

D. saccarozơ fructozơ

Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được

A. 21,60 gam.         B. 32,40 gam.

C. 25,92 gam          D. 16,20 gam.

Câu 8: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:

A. 150.                        B. 75.

C. 105.                        D. 89.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử  

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH

C. quỳ tím.

D. natri kim loại.

Câu 10: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2NCH2COOH.     

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH.

D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

Câu 11: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 4 chất.                     B. 3 chất.

C. 5 chất.                     D. 2 chất.

Câu 12: Ứng với CTPT C7H9N bao nhiêu đồng phân amin thơm tác dụng được với Axit nitrơ nhiệt độ thường giải phóng khí Nitơ.

A. 2                           B. 3

C. 4                            D. 5

Câu 13: Tính bazơ của các amin tăng dần theo dãy:

  A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3 NH2                              

  B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2

  C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3                               

  D. NH3 < CH3NH2 <  CH3NHCH3 < C6H5NH2

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây?

A. Cacbohiđrat.            B. Amin.

C. Ancol.                     D. Chất béo.

Câu 15: Trong các loại sau đây: tằm, nilon -6,6, capron, vísco, xenluloz axetat,tơ lapsan , tơ nitron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp:

A. 6                           B. 4

C. 5                           D. 3

Câu 16: Nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng

  A. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic

  B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic

  C. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.

  D. Trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.

Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

  A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.

  B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.

  C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

  D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.

Câu 18: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên

  A. 1450                     B. 1540

C. 1054                       D. 1405.

Câu 19: Tính chất hóa học chung của kim loại là

  A.  tính oxi hóa          B. tính dẻo.

C. tính khử.                  D. tính dẫn điện.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây:

A. Ag tan trong dd Fe(NO3)2.

B. Fe3+ oxi hóa Cu2+ thành Cu.

C. Al, Fe, Ni, Cu tan trong dd FeCl2.

D. Ag+ oxi hóa Fe2+ thành Fe3+.

Câu 21: Hòa tan Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được dung dịch X. X không phản ứng với:

A. Fe.                         B. Ag.

C. Cu.                         D. KOH.

Câu 22: Thổi CO vào hỗn hợp chứa m gam MgO m g CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan khối lượng chất rắn là:

  A. 1,6m gam              B. 1,4m gam

C. 1,8m gam                D. 1,2m gam

Câu 23: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Na, Fe, Cu             B. Fe, Cu, Zn

C. Mg, K, Cu              D. Na, Ca, Ba

Câu 24: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Mg, Au, Al, Zn.

B. Ca, Mg, Al, Cu.

C. K, Fe, Mg, Al.

D. Zn, Fe, Na, Ag.

Câu 25: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

  A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl

  B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3

  C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.    

  D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm

Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?

A. Pb, Ni, Sn, Zn.

B. Pb, Sn, Ni, Zn

C. Ni, Sn, Zn, Pb

D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 27: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là

A. 6,4 gam.

B. 5,6 gam

C. 4,6 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 28: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là

A. Cu bị khử thành ion Cu2+

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng (H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,53                      B. 5,06.

C. 8,25.                      D. 7,25.

Câu 30: X, Y là hai axit đều đơn chức, Z là este thuần chức, mạch hở được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 22,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 1,05 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 22,72 gam E cần dung 0,19 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp T. Đun nóng toàn bộ T với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:

   A. 30,46                 B. 30,84

C. 28,32                          D. 28,86

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. 

B. trùng ngưng.                                   

C. tráng gương.           

D. thủy phân.

Câu 2: Fructozơ saccarozơ đều có:

  A. phản ứng tráng bạc.                                 

  B. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.

  C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.                                

  D. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 3: Cho đồ sau: Tinh bột  → glucozơ   ancol etylic axit axetic.

Để điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa 80% tinh bột).

Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.

A. 240g.                    B. 150g.

C. 135g.                    D. 300g

Câu 4: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là:

A. 6.                          B. 5.

C. 3.                          D. 4.

Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

C. C6H5NHCH3 C6H5CH(OH)CH3.

D. (C6H5)2NH C6H5CH2OH.

Câu 6: Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-

B. Aminoaxit hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước vị ngọt.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 este của glyxin (hay glixin).

Câu 7: Phản ứng trùng ngưng là phản ứng:

    A. Kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành  phân tử rất lớn (polime).

    B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H2O.

    C. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn(polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như  H2O..)

    D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).

Câu 8: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 5                           B. 4

C. 6                           D. 7

Câu 9: Khi đốt cháy một trong các chất là đồng đẳng của metylamin thì tỉ lệ thể tích a = \({V_{C{O_2}}}:{V_{{H_2}O}}\) biến đổi như thế nào?

A. 0,4 < a < 1.    

B. 0,8 < a < 2,5.

C. 0,4 < a < 1.

D. 0,75 < a < 1.

Câu 10: Cho 15g hỗn hợp anilin, metyl amin, đimetylamin , đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml  dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là :

  A. 16,825 g                B. 20,18g

C. 21,123g                   D. 15,925g

Câu 11: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH       

B. (H2N)2C3H5COOH  

C. H2NC3H5(COOH)2    

  D. (H2N)2C2H3COOH

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc). Thể tích O2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là

A. 4,48 lít                  B. 3,92 lít

C. 2,08 lít.                  D. 3,36 lít

Câu 13: 5 dung dịch riêng biệt là: CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl HCl lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A. 3                           B. 2

C. 1                           D. 4

Câu 14: X là một α-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X

A. axit 2-aminobutanoic

B. axit 3- aminopropanoic

C. axit 2-amino- 2-metylpropanoic

D. axit 2- aminopropanoic

Câu 15: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :

  A. FeO, CuO, Cr2O3  

  C. FeO, MgO, CuO

B. PbO, K2O, SnO     

D. Fe3O4, SnO, BaO

Câu 16: Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây đúng?

  A. X kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA

  B. X kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB

  C. X kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA

  D. X kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

Câu 17: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bới khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:

A. Al                            B. Mg

C. Fe                            D. Cu

Câu 18: Cho đinh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Tính nồng độ CuSO4 ban đầu?

A. 0.5M                     B. 1M

C. 0.2M                     D. 0.4M

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là:

A. 0,88.     

B. 0,80.

C. 0,72.      

D. 0,48.

Câu 20: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(g) Amilopectin cấu trúc mạch phân nhánh .

Số phát biểu đúng là:

A. 6                             B. 7

C. 4                             D. 5

II – TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng thể hiện chuỗi phản ứng sau:

(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5

Câu 2 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Đun lượng este này với 50ml dd KOH 1M rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 4,48 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 chất. Xác định công thức của hai este trong hỗn hợp ban đầu.

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là:

A. 5.                          B. 7.

C. 3.                          D. 6.

Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều khả năng tham gia phản ứng

  A. tráng gương.          B. trùng ngưng.

C. hoà tan Cu(OH)2.     D. thủy phân.

Câu 3: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3   (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng

A. 0,20M.                  B. 0,01M.

C. 0,10M.                  D. 0,02M.

Câu 4: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. thể dùng thuốc thử nào sau đây  để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?

A. Cu(OH)2                B. Nước brom

C. Na kim loại            D. AgNO3/NH3

Câu 5: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. HCl.                      B. NaCl.

C. NaOH                   D. CH3OH.

Câu 6: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được

  A. 8,15 gam.               B. 7,65 gam.

C. 0,85 gam.                D. 8,10 gam.

Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?

  A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

  B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.

  C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.

  D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ

Câu 8: Phát biểu không đúng là:

  A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

  B. Protein những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.

  C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

  D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) 2 liên kết peptit.

Câu 9: Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ?

A. poli(metyl metacrylat)

B. poli(vinyl axetat)

C. poli(metyl acrylat)   

D. poli( vinyl clorua)

Câu 10: Khi thủy phân đến cùng protein thu được

A. β-amino axit.           B. Axit.

C. Amin.                      D. α -amino axit.

Câu 11: Khi nói về peptit protein, phát biểu nào sau đây sai?

  A. Liên kết của nhóm -CO- với nhóm -NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi liên kết peptit.

  B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

  C. Protein phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

  D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các α-amino axit.

Câu 12: Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2.

  B. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím.

  C. Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2.

  D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím.

Câu 13: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ tổng hợp là

  A. 3                           B. 2

C. 4                             D. 5

Câu 14: Hãy cho biết nhũng tính chất vật chung của kim loại:

A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim     

B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.   

D. Tính dẻo, tính dẫn điện

Câu 15: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6. Nguyên tử R là:

 A. Cl

B. F            

C. Na         

D. K

Câu 16: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại từ NaCl là:

A. Điện phân nóng chảy    

B. Nhiệt phân              

C. Điện phân dung dịch 

D. Thủy luyện

Câu 17: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu , Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy ra

A. Fe + CuCl2.      B. Zn + CuCl2.

C. Cu + FeCl2.      D. Zn + FeCl2

Câu 18: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  A. 29,04.                   B. 32,40.

C. 36,30.                      D. 30,72.

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

TN5: Nhúng lá thép nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là:

  A. 4                           B. 3

C. 2                             D. 1

Câu 20: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là

A. Cu bị khử thành ion Cu2+

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(b). Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO­4)3.

(c). Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e). Nhiệt phân AgNO3.  

(f). Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. 5                      B. 4

C. 2                      D. 3

Câu 22: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?

A. Etyl amin

B. Metyl amin

C. Trimetyl amin  

D. Đimetyl amin

Câu 23: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch  Fe2(SO4)3.

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T  lần lượt là

A. Saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin.

B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.

C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

D. Glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.

Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

 A. Triolein          

B. Gly – Ala         

C. Glyxin   

D. Anbumin

Câu 26: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?

 A. ZnCl2.

B. AgNO3

C. HNO3.

D. FeCl3.

Câu 27: Tính chất hóa học chung của kim loại là

 A. Tính bazơ.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính khử.

D. Tính axit.

Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

 A. Alanin.

B. Glyxin.

C. Lysin.

D. Valin.

Câu 29: Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao, thu được 7,2 gam H2O. Giá trị của m là

A. 16,0.

B. 28,8.

C. 23,2.

D. 11,6.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là:

A. 205,4 gam và 2,5 mol

B. 199,2 gam và 2,4 mol

C. 205,4 gam và 2,4 mol

D. 199,2 gam và 2,5 mol

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: CH3COOCH=CH2 tên gọi

A. Metyl acrylat          

B. Vinyl axetat            

C. Metyl propionat      

D. Vinyl fomat

Câu 2: Để phân biệt tinh bột xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch Br2         B. quỳ tím

C. iot                         D. Na

Câu 3: Chất không tan trong nước lạnh là

  A. glucozơ.                B. tinh bột.

C. saccarozơ.               D. fructozơ.

Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)

A. 21,6g                    B. 10,8g

C. 32,4g                    D. 16,2g

Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N

A. 2.                          B. 4.

C. 5.                                 D. 3.

Câu 6: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua      phải) là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (1).             

C. (1), (3), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu 7: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được

A. 0,85 gam.                B. 7,65 gam.

C. 16,3 gam.                D. 8,1 gam.

Câu 8: Để chứng minh aminoaxit hợp chất lưỡng tính người ta thể dùng phản ứng của chất này  lần lượt với

  A. dung dịch KOH dung dịch HCl.         

  B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

  C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.       

  D. dung dịch KOH CuO.

Câu 9: Nhóm CO-NH

A. nhóm hiđroxyl.

B. nhóm cacboxyl.

C. nhóm peptit.

D. nhóm cacbonyl.

Câu 10: Chất không khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

  A. toluen (C6H5-CH3).

  B. stiren (C6H5-CH=CH2).

  C. propen (CH2=CH-CH3).

  D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).

Câu 11: Polime công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?

A. Tơ nilon-6,6          B. Cao su

C. Chất dẻo                D. capron

Câu 12: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?

  A. HCl.                      B. H2SO4.

C. NaOH.                    D. Quỳ tím

Câu 13: Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím?

  A. Amoniac           B. Natri hiđroxit

C. etyl amin              D. anilin

Câu 14: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng

A. Na.                  B. NaOH.

C. quì tím.             D. HCl.

Câu 15: các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung dịch anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng  thuốc thử

  A. dd Br2              B. Cu(OH)2/OH-

C. HNO3 đặc           D. dd AgNO3/NH3

Câu 16: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?

A. 28 gam                  B. 14 gam

C. 56 gam                  D. 42 gam

Câu 17: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện

  A. Tính oxi hoá.

  B. Tính khử.

  C. Không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.

  D. Vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200 ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m

A. 5,6 gam.                B. 11,2 gam.

C. 16,8 gam.              D. 22,4 gam.

Câu 19: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết      với dung dịch axit HCl là

A. 10,15 gam.            B. 15,15 gam.

C. 11,15 gam.                 D. 16,725 gam.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp kim loại (Mg Zn) trong dung dịch HCl thu được        6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 36,7 gam               B. 63,7 gam

C. 35,7 gam               D. 53,7 gam

Câu 21: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

  A. Hg.                           B. Cs.

C. Al.                              D. Li.

Câu 22: Cho x mol Mg và y mol Zn vào dung dịch chứa m mol Cu2+ và n mol Ag+. Biết rằng x > \(\frac{1}{2}n\). Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 ion kim loại. Giá trị của y cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. y > m - x

B. y < m-x

C. y > m – x + \(\frac{1}{2}n\)

D. y < m – x + \(\frac{1}{2}n\)

Câu 23: Cho các phát biểu sau về ăn mòn hóa học:

(1) Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện một chiều.

(2) Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hóa học.

(3) Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng ăn mòn điện hóa.

(4) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa – khử.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

  A. 2.                            B. 4.

C. 3.                              D. 1.

Câu 24: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. AgNO3 và H2SO4 loãng       

B. ZnCl2 và FeCl3 

C. HCl và AlCl3   

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Cho Cu vào dung dịch AgNO3.              

(b). Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO­4)3.

(c). Cho Na vào dung dịch CuSO4.              

(d). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e). Nhiệt phân AgNO3.                              

(f). Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

 A. 5                     B. 4  

C. 2                      D. 3

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là?

  A. MgO.                   B. Fe2O3.

C. CuO.                      D. Fe3O4.

Câu 27: Cho phương trình phản ứng:

aAl + bHNO3cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

  A. 1 : 3.                         B. 2 : 3.

C. 2 : 5.                           D. 1 : 4.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào H2O.

(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

  A. 1.                             B. 2.  

C. 4.                               D. 3.

Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-.

B. sự oxi hoá ion Cl-

C. sự oxi hoá ion Na+     

D. sự khử ion Na+

Câu 30: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn so với ban đầu 0,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào lá sắt là

A. 0,2 gam                      B. 1,6 gam  

C. 3,2 gam                      D. 4,8 gam

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 12 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất - Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,

F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Loại dầu nào sau đây không phải este của axit béo và glixerol?

A. Dầu vừng (mè).    

B. Dầu lạc (đậu phộng).                              

C. Dầu dừa.

D. Dầu luyn.

Câu 2: Glucozơ và fructozơ

  A. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2

  B. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử

  C. 2 dạng thù hình của cùng 1 chất         

  D. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở

Câu 3: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ.               B. xenlulozơ.

C. fructozơ.                 D. tinh bột.

Câu 4: Để chứng minh trong phân tử glucozơ nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. dung dịch Br2.         

B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2, to thường.

D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 45 gam                   B. 55 gam

C. 36,45 gam              D. 90 gam

Câu 6: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là:

A. H2N-CH2-COOH    B. CH3NH2

C. C6H5NH2                D. CH3COOH

Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

  A. Metyletylamin.       B. Etylmetylamin.  

C. Isopropanamin.        D. Isopropylamin.

Câu 8: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

A. 4,44 gam.               B. 3,33 gam.

C. 11,1gam.                D. 2,88 gam.

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp (theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 theo phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với HCl thu được 15,84 gam muối. Công thức phân tử của 3 amin lần lượt là:

A. CH5N, C2H7N, C3H9N

B. C2H7N, C3H9N, C4H11N

C. C3H7N, C4H9N, C5H11N

D. C3H9N, C4H11N, C5H13N

Câu 10: Cho 37,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:

A. 55,75 gam.

B. 45,45 gam.

C. 35,65 gam.

D. 75,15 gam.

Câu 11: Polime nào sau đây thể tham gia phản ứng cộng?

A. Xenlulozơ.

B. Cao su Buna.

C. Poli vinylclorua.

D. Polietilen

Câu 12: thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau

A. CH3CH2Cl        

B. CH2=CHCl

C. CH2CHCH2Cl

D. CH3CH=CH2

Câu 13: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. trao đổi.

B. nhiệt phân.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

Câu 14: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được

A. amino axit.

B. a-amino axit.

C. b-amino axit.

D. glucozơ.

Câu 15: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng dẫn điện là:

A. Fe, Al, Au, Ag, Cu   

B. Al, Fe, Cu, Au, Ag   

C. Fe, Al, Au, Cu, Ag   

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe

Câu 16: Kim loại có độ cứng lớn nhất  trong các kim loại là:

A. Vonfam.

B. Crom

C. Sắt

D. Đồng

Câu 17: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch

A. Fe(NO3)3

B. AgNO3

C. HNO3

D. Pb(NO3)2

Câu 18: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:

A. Al, Mg, Fe

B. Fe, Al, Mg

C. Fe, Mg, Al

D. Mg, Fe, Al

Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại K là:

A. Điện phân dung dịch KCl.

B. Điện phân KCl nóng chảy.

C. Nhiệt phân KCl.

D. Nhiệt phân KCl nóng chảy.

Câu 20: Cho 24,3 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 14,56 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 70,45 gam              B. 47,375 gam

C. 35,8375 gam          D. 40,545 gam

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

  B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

  C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

  D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 22: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Au.                             B. Ag.

C. Al.                             D. Cu.

Câu 23: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

 A. vôi sống.                   B. cát.

C. muối ăn.                     D. lưu huỳnh.

Câu 24: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

  A. chất xúc tác.             B. chất oxi hoá.

C. môi trường.                D. chất khử.

Câu 25: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

  A. Al.                            B. Fe.

C. Ag.                             D. Zn.

Câu 26: Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là

  A. 1 : 1.                         B. 2 : 3.

C. 1 : 3.                          D. 1 : 2.

Câu 27: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng

phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

  A. Na, Ca, Al.                B. Na, Ca, Zn.

C. Na, Cu, Al.                 D. Fe, Ca, Al.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

  A. (d).                           B. (a).

C. (b).                             D. (c).

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(h) Nung Ag2S trong không khí.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

  A. 3.                             B. 5.  

C. 2.                               D. 4.

Câu 30: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO phần trăm khối lượng của MgO trong X là

  A. 20%.                    B. 40%.

C. 60%.                      D. 80%.

 

 

Tài liệu có 50 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống