Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất

Tải xuống 7 1.4 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

$2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  2. 2. Năng lực:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ.

  1. Phẩm chất: Luôn tích cực, tự giácđể hoàn thành nhiệm vụ được giao.

II. CHUẨN BỊ

  1. Giáo viên: SGK, giáo án
  2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi

Đáp án

- Thế nào là số hữu tỉ ?    (4đ)

- Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.  (6đ)

-         Định nghĩa: SGK/5

VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm 

A. KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 1: Mở đầu

  1. Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ.
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
  4. Phương tiện dạy học: Sgk
  5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số

Nội dung

Sản phẩm

GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và

Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này.

x + y =   +   

=  +  =

B. HÌNH THÀNH KIN THC

Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ  

  1. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
  4. Phương tiện dạy học: SGK
  5. Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ.

Nội dung

Sản phẩm

GV giao nhiệm vụ:

- Nêu qui tắc cộng hai phân số.

- Với   ; a, bÎ Z, m > 0 thì   

x + y =      ;   x – y =

- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?

- GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính

- GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Với   ; a, bÎ Z, m > 0

= , x – y = =

Vd: a)   ==   

  b) ==

Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế

  1. Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhóm
  4. Phương tiện dạy học: SGK
  5. Sản phẩm: Giải bài toán tìm x

Nội dung

Sản phẩm

GV giao nhiệm vụ:

- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong  Z

- Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q

- Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV.

- GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng.

2. Qui tắc chuyển vế

Ví dụ: Tìm số nguyên x biết

a)  x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12

 b)+ x =     Þ     x =  +  =

C. LUYỆN TẬP

Hoạt động 4:  Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ

  1. Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài toán tìm x
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi
  4. Phương tiện dạy học: SGK
  5. Sản phẩm: Lời giải ?1, Bài 6 (a,b) tr10 SGK

Nội dung

Sản phẩm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK

 theo cặp

HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

HS báo cáo kết quả thực hiện.

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

?1  a)

b)  - (-0,4)=

Bài 6 (a,b)SGK

a)     ;                         b)

  1. VẬN DỤNG
  2. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải toán tìm x.
  3. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  4. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
  5. Phương tiện dạy học: SGK
  6. Sản phẩm: Lời giải ?2, Baøi 9(a,b) tr10 SGK

Nội dung

Sản phẩm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK theo nhóm

HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ..

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

- 4 HS lên bảng trình bày

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

?2  Tìm x biết

a)    x=       ;                         b)  x =

Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4)

a) x +  => x =   ;     

b) x -

* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

  • Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
  • BTVN 6(b,d), 8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT

 

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
  2. Năng lực:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ, NL tìm x, tính giá trị biểu thức.

  1. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, biết chia sẻ sản phẩm.

II. CHUẨN BỊ

     1. Giáo viên: SGK, giáo án

     2. Học sinh: Ôn quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi

Đáp án

 HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu (5đ)

Tính:   (5đ)

 

HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ)

Áp dụng tìm x, biết:  x – 4 = -5  (5đ)

* Qui tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta qui đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung.

 

* Qui tắc chuyển vế như SGK tr9

Áp dụng:  x – 4 = -5  => x = -5 + 4 = -1

A. KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 1: Tình huống mở đầu

  1. Mục tiêu: Kích thích khả năng tư duy của học sinh
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
  4. Phương tiện dạy học: Sgk
  5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số

Nội dung

Sản phẩm

GV giao nhiệm vụ: Ta có thể viết số hữu tỉ  dưới các dạng sau đây

a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ:

b)    là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ 

Tương tự cách làm trên, Hãy tìm thêm ví dụ với mỗi câu?

Hs thảo luận cặp đôi thực hiện tương tự

(có nhiều đáp án)

B. LUYỆN TẬP

Hoạt động 2:  Cộng, trừ các số hữu tỉ 

  1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ các số hữu tỉ
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
  4. Phương tiện dạy học: sgk
  5. Sản phẩm: bài 6, bài 8 sgk

Nội dung

Sản phẩm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Bài 6 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.

Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

2 HS lên bảng thực hiện:

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

Bài 8 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu nêu thứ tự thực hiện từng câu.

- Chia lớp thành 4 nhóm, mõi nhóm làm 1 câu.

HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

4 HS lên bảng trình bày

GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại cách giải.

Bài 6/10 SGK: Tính

Bài 8/10 SGK: Tính

=

b) = 

c) =

C. VẬN DỤNG

Hoạt động 3:  Giải bài toán tìm x

  1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để tìm x
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
  4. Phương tiện dạy học: sgk
  5. Sản phẩm: Bài 9 sgk

Nội dung

Sản phẩm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp dụng qui tắc chuyển vế để giải

-  HS thảo luận trình bày theo cặp.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

2 HS lên bảng thực hiện

GV: Sửa bài, chốt kiến thức

Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết

c)-x - 

 x =   

 x =

d)  - x =

x =  -

x =

Hoạt động 4:  Tính giá trị của biểu thức

  1. Mục tiêu: Thực hiện các cách để tính giá trị của biểu thức.
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: nhóm
  4. Phương tiện dạy học: sgk
  5. Sản phẩm: Bài 10 sgk

Nội dung

Sản phẩm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nêu các bước thực hiện của mỗi cách.

GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm làm 1 cách

HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.

Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày

GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại cách giải.

 

Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức

A =

Cách 1:

Cách 2:

 

* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

  • Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 7 SGK
  • Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z

 

Xem thêm
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 5)
Trang 5
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 6)
Trang 6
Giáo án Toán học 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ chuẩn nhất (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống