Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2 có lời giải chi tiết. Tài liệu giống như đề kiểm tra cuối tuần, gồm có các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn luyện củng cố kiến thức đã học trong tuần qua.

Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo cả năm bản word có lời giải chi tiết 

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số được viết thành 60 000 000 + 200 000 + 4 000 + 800 + 5 là:

A. 60 204 805

B. 6 204 805

C. 60 240 805

D. 60 240 850

Câu 2. Giá trị của biểu thức 8 254 + 24 150 × 3 là:

A. 97 212

B. 80 704

C. 66 912

D. 70 704

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 6 035 + 9 235

B. 5 126 × 3

C. 20 713 – 5 105

D. 56 728 : 4

Câu 4. Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 8 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác dự định dùng lưới để quây xung quanh mảnh vườn. Vậy số mét lưới bác Minh cần để vừa đủ quây kín xung quanh vườn là:

A. 16 m

B. 24 m

C. 32 m

D. 48 m

Câu 5: Trong các số dưới đây, số lẻ là:

A. 44

B. 85

C. 36

D. 68

Câu 6: Khi nhân một số với 1, ta được kết quả là?

A. Gấp đôi số đã cho

B. Không nhân được

C. Bằng một nửa số đó

D. Chính số đó

Câu 7. Từ các thẻ số Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4; lập được bao nhiêu số lẻ có bốn chữ số?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Câu 8: Một lớp có một số học sinh nam được chia làm 2 đội. Hỏi số học sinh nam đó là số chẵn hay số lẻ?

A. Số chẵn

B. Số lẻ

C. Không xác định được

D. Không đủ căn cứ để giải thích

II. Phần tự luận.

Bài 1: Số?

350, 352, ….., ….., ….., 360

115, 117, ….., ….., ….., 125

368, 370, ….., …..., ….., 378

751, 753, ….., ……, ….., 761

Bài 2. Đặt tính rồi tính.

24 526 + 2 759

.......................

.......................

.......................

6 114 × 6

.......................

.......................

.......................

44 390 – 12 654

.......................

.......................

.......................

12 609 × 3

.......................

.......................

.......................

32 728 : 4

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

 

Bài 3. Số ?

a. Làm tròn số 652 125 đến hàng trăm nghìn được …………………………………

b. Làm tròn số 1 360 476 đến hàng trăm nghìn được ………………………………

c. Làm tròn số 20 847 912 đến hàng trăm nghìn được ……………………………..

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 - Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2 (ảnh 1)

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trịSố Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7
503427 ……………… ……………… ………………
470532 ……………… ……………… ………………

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng

A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn

C. Nghìn

D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7

B. 6, 3, 5

C. 4, 6, 3

D. 2, 4, 6

Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678

100000 … 99099

20111 … 19999

74474 … 74747

910678 … 909789

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi

b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm

c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010; 789563; 987365; 879653; 910009

…………………………………………………………….

Câu 3. Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

………………….

………………….

c) X x 9 = 57708

………………….

………………….
b) x + 1536 = 10320

………………….

………………….

d) x : 7 = 1630

………………….

………………….

Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.

Câu 5. Một trang trại trồng cây ăn quả có tất cả 36000 cây, trong đó \frac{1}{5} là số cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

Đáp án 

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối các cặp như sau

(a) nối với (3)

(b) nối với (4)

(c) nối với (2)

(d) nối với (5)

Câu 2.

Giá trị Số Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7
503427 500000 3000 7
470532 500 30 70000

Câu 3.

a) B. Chục nghìn

b) D.  2, 4, 6

Câu 4.

9899 < 10000

830678 = 830000 + 678

20111 > 19999

74474 < 74747

910678 > 909789

100000 > 99099

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. a) 600050: chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

b) 250100: chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

c) 500914: chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Câu 2. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

789563 ; 879653 ; 909010 ; 910009 ; 987365

Câu 3.

a) x – 4956 = 8372

x = 8372 + 4956

x = 13328

c) X x 9 = 57708

X = 57708 : 9

X = 6412

b) x + 1536 = 10320

x = 10320 – 1536

x = 8784

d) x : 7 = 1630

x = 1630 x 7

x = 11410

Câu 4. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là: 108 : 9 = 12 (cm)

Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (12 + 9) x 2 = 42 (cm)

Đáp số: 42 cm

Xem thêm lời giải bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6

Đánh giá

0

0 đánh giá