Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11

2.9 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 11.

Lý thuyết Toán lớp 11 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

A. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

 Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 1)

- Trên đường tròn, lấy điểm M(x;y) như hình vẽ. Khi đó:

x=cosαy=sinα.

tanα=sinαcosα=yx(x0)

cotα=cosαsinα=xy(y0)

- Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của góc lượng giác α.

*Chú ý:

a, Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.

Trục As có gốc ở điểm A(1;0) và song song với trục sin là trục tang.

Trục Bt có gốc ở điểm B(0;1) và song song với trục coossin gọi là trục côtang.

 Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 2)

b, sinαvà cosα xác định với mọi αR.

tanαxác định với các góc  απ2+kπ,kZ.

cotα xác định với các góc  αkπ,kZ.

c, Với mọi góc lượng giác α và số nguyên k, ta có:

sin(α+k2π)=sinαcos(α+k2π)=cosαtan(α+kπ)=tanαcot(α+kπ)=cotα

d, Bảng các giá trị lượng giác đặc biệt

 Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 3)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 4)

2. Tính giá trị lượng giác của một góc bằng máy tính cầm tay

- Lần lượt ấn các phím SHIFT MENU 2:

Để chọn đơn vị độ: ấn phím 1 (Degree).

Để chọn đơn vị radian: ấn phím 2 (Radian).

- Ấn các phím MENU 1 để vào chế độ tính toán.

3. Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác

sin2α+cos2α=11+tan2α=1cos2α(απ2+kπ,kZ)1+cot2α=1sin2α(αkπ,kZ)tanα.cotα=1(αkπ2,kZ)

4. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt

  • Hai góc đối nhau αvà α

sin(α)=sinαcos(α)=cosαtan(α)=tanαcot(α)=cotα

  • Hai góc bù nhau (αvà π-α)

sin(πα)=sinαcos(πα)=cosαtan(πα)=tanαcot(πα)=cotα

  • Hai góc phụ nhau (αvà π2-α)

sin(π2α)=cosαcos(π2α)=sinαtan(π2α)=cotαcot(π2α)=tanα

  • Hai góc hơn kém π(và π+α)

sin(π+α)=sinαcos(π+α)=cosαtan(π+α)=tanαcot(π+α)=cotα

 

B. Bài tập Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α biết:

a) tanα=45 biết 3π2<α<2π.

b) cotα=197 biết π2<α<π.

Hướng dẫn giải

a) Do 3π2<α<2π nên sin α < 0, cos α > 0, cot α < 0.

Ta có:

cotα=1tanαcotα=54.

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

tanα=sinαcosαsinα=tanα.cosα=45.541=44141.

b) Do π2<α<π nên sin α > 0, cos α < 0, tan α < 0.

Ta có:

tanα=1cotαtanα=719.

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Mà cos α < 0 ⇒ cosα=19410.

Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:

a) A = (1 – sin2α).cot2α + 1 – cot2α;

b) B=2cos2α1sinα+cosα.

Hướng dẫn giải

a) A = (1 – sin2α).cot2α + 1 – cot2α

⇔ A = cot2α – sin2α.cot2α + 1 – cot2α

 A=1sin2α.cos2αsin2α=sin2α.

b) B=2cos2α1sinα+cosα

 B=cos2αsin2αsinα+cosα

⇔ B = cos α – sin α.

Bài 3. Cho tanα=35. Tính: A=sinαcosαsin2αcos2α.

Hướng dẫn giải

Chia cả tử và mẫu của biểu thức A cho cos2α ta được:

A=sinαcosαsin2αcos2α=tanαtan2α1=1516.

Video bài giảng Toán 11 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 1: Góc lượng giác

Lý thuyết Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Lý thuyết Bài 3: Các công thức lượng giác

Lý thuyết Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Lý thuyết Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Lý thuyết Bài 1: Dãy số

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết chương Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Lý thuyết Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

Lý thuyết Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục

Đánh giá

0

0 đánh giá