Au + HCN → H[Au(CN)3] + H2 | Au ra H[Au(CN)3]

287

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Au + 3HCN → H[Au(CN)3] + H2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Vàng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Au + 3HCN → H[Au(CN)3] + H2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Au + 3HCN → H[Au(CN)3] + H2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- HCN đậm đặc

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học cảu Vàng

- Vàng là kim loại quý có tính khử rất yếu

- Vàng không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ nào và không bị hòa tan trong axit, kể cả HNO3 nhưng vàng bị hòa tan trong một số trường hợp sau:

Nước cường toan (hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc).

Au + HNO3 (đặc) + 4HCl (đặc) → H[AuCl4] + NO + 2H2O

Dung dịch muối xianua của kim loại kiềm, như NaCN, tạo thành ion phức [Au(CN)2]-.

4Au + 8NaCN (đặc) + O2 + H2O → 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH

- Thủy ngân, vì tạo thành hỗn hốn với Au (chất rắn, màu trắng). đốt nóng hỗn hống, thủy ngân bay hơi còn lại vàng.

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho kim loại vàng tác dụng với dung dịch HCN

6. Bạn có biết

- Vàng là kim loại yếu không tác dụng các loại axit . Chỉ có thể tác dụng với dung dịch HCN đậm đặc

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Vàng tác dụng với chát nào sau đây ?

A. HCl    

B. HCN    

C. HNO3    

D. H2SO4

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

2Au + 4HCN → 2H[Au(CN)2] + H2

Ví dụ 2: Hòa tan 1,97g vàng trong dung dịch HCN đậm đặc thì thu được V lít khí H2 ở đktc . Giá trị của V là :

A. 0,112 l    

B.0,224 l    

C. 0,336 l    

D. 0,448 l

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

nH2 = 1/2.nAu = 1/2.1,97/197 = 0,005 mol ⇒ VH2(đktc) = 0,005.22,4 = 0,112 l

Ví dụ 3: Hòa tan m g vàng trong dung dịch HCN đậm đặc thì thu được 0,448 l khí H2 ở đktc . Giá trị của m là :

A. 1,97g    

B. 3,94g    

C. 5,91g    

D. 7,88g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

nAu = 2. nH2 = 2.0,448/22,4 = 2.0,02 = 0,04 mol ⇒ mAu = 0,04.197 = 7,88g

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Vàng (Au) và hợp chất:

Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O

Au + NaNO3 → NaAuO2 + NO

Au + K[Ag(CN)3] → K[Au(CN)3] + Ag

2Au + 3Cl2 → 2AuCl3

2Au + 3F2 → 2AuF3

2Au + 2Br2 → AuBr + AuBr3

2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4]

Đánh giá

0

0 đánh giá