Với giải Bài 3.30 trang 57 SBT Toán lớp 6 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 16: Phép nhân số nguyên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán lớp 6 Bài 16: Phép nhân số nguyên
Bài 3.30 trang 57 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Điền các số thích hợp thay thế các dấu “?” trong bảng sau:
x |
-28 |
55 |
-27 |
-25 |
0 |
-364 |
-1 |
-532 |
y |
15 |
-8 |
-35 |
-280 |
-653 |
1 |
293 |
-1 |
x. y |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
+) Với x = -28; y = 15 thì x.y = (-28). 15 = - (28. 15) = -420.
+) Với x = 55; y = -8 thì x.y = 55. (-8) = - (55. 8) = - 440
+) Với x = -27; y = -35 thì x.y = (-27). (-35) = 27. 35 = 945
+) Với x = -25; y = -280 thì x.y = (-25). (-280) = 25. 280 = 7 000
+) Với x = 0; y = -653 thì x.y = 0. (-653) = 0
+) Với x = -364; y = 1 thì x.y = (-364). 1 = -364
+) Với x = -1; y = 293 thì x.y = (-1). 293 = - (1. 293) = - 293
+) Với x = -532; y = -1 thì x.y = (-532). (-1) = 532. 1 = 532.
Ta có bảng sau:
x |
-28 |
55 |
-27 |
-25 |
0 |
-364 |
-1 |
-532 |
y |
15 |
-8 |
-35 |
-280 |
-653 |
1 |
293 |
-1 |
x. y |
-420 |
-440 |
945 |
7 000 |
0 |
-364 |
-293 |
532 |
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 3.26 trang 56 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính tích 115. 8. Từ đó suy ra các tích sau:....
Bài 3.28 trang 56 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: So sánh:....
Bài 3.31 trang 57 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số nguyên x, biết:...
Bài 3.32 trang 57 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí:....