Giải toán 10 trang 73 Tập 2 Chân trời sáng tạo

1.5 K

Với Giải toán 10 trang 73 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải toán 10 trang 73 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Bài 1 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(2; 1), B(1; 4), C(4; 5), D(5; 2).

a) Chứng minh ABCD là một hình vuông.

b) Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD.

Lời giải:

Ta có: AB = (-1; 3) ⇒ AB = (1)2+32=10

DC = (-1; 3) ⇒ DC = (1)2+32=10

 AB=DC ⇒ AB // CD và AB = DC

⇒ ABCD là hình bình hành (1)

Ta lại có: AD = (3; 1)

 AB.AD = (-1).3 + 3.1 = 0

 ABAD

 BAD^=90° (2)

Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình vuông.

b) Vì I là tâm của hình vuông ABCD nên I là giao điểm của hai đường cheoc AC và BD hay I là trung điểm của AC. Khi đó tọa độ điểm I là:

Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(2; 1), B(1; 4), C(4; 5), D(5; 2) ⇒ I(3; 3).

Vậy tọa độ tâm I của hình vuông ABCD là I(3; 3).

Bài 2 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2: Cho AB và CD là hai dây cung vuông góc tại E của đường tròn (O). Vẽ hình chữ nhật AECF. Dùng phương pháp tọa độ để chứng minh EF vuông góc với DB.

Lời giải:

Ta có hình vẽ sau:

Cho AB và CD là hai dây cung vuông góc tại E của đường tròn (O)

Đặt AE = a, EB = b, EC = c, ED = d.

Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho E(0; 0), A(a; 0), B(b; 0), C(0; c) và D(0; d) và F(a; c).

Xét ∆AEC và ∆DEB, có:

AEC^=DEB^=90°

CAE^=BDE^ (hai góc nội tiếp cùng chắn CB)

⇒ ∆AEC ∽ ∆DEB (g – g)

 AEDE=ACDB=ECEB

 AEDE=ECEB

⇔ AE.EB = DE.EC

⇔ AE.EB = DE.EC

⇔ a.b = d.c

⇔ d.c – ab = 0

Ta có: EF = (a; c), BD = (-b; d)

 EF.BD = a.(-b) + c.d = - ab + cd = 0

 EFBD

⇒ EF ⊥ BD.

Bài 3 trang 73 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp sau:

a) d1: x – y + 2 = 0 và d2: x + y + 4 = 0;

b) d1: Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp và d2: x – 3y + 2 = 0;

c) Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

Lời giải:

a) Gọi A là giao điểm của đường thẳng d1 và d2. Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:

Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

⇒ A(-3; -1).

Ta có:

Đường thẳng d1: x – y + 2 = 0 có VTPT là n1(1; -1);

Đường thẳng d2: x + y + 4 = 0 có VTPT là n2(1; 1);

Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng ta có:

cos(d1; d2) = Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

⇒ (d1; d2) = 90°

Vậy giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là A(-3; -1) và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là 90°.

b) Ta có: d1: Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

⇔ x – 1 = y32

⇔ 2x – 2 = y – 3

⇔ 2x – y + 1 = 0

Gọi B là giao điểm của đường thẳng d1 và d2. Khi đó tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:

Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

Ta có:

Đường thẳng d1: 2x – y + 1 = 0 có VTPT là n1(2; -1);

Đường thẳng d2: x – 3y + 2 = 0 có VTPT là n2(1; -3);

Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng ta có:

cos(d1; d2) = Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

⇒ (d1; d2) = 45°

Vậy giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2  B15;35 và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là 45°.

c) Gọi C là giao điểm của đường thẳng d1 và d2. Khi đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình:

Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

Ta có:

Đường thẳng d1: Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp có VTCP là u1 = (-1; 3);

Đường thẳng d2: Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp có VTCP là u2 = (3; 1).

Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng ta có:

cos(d1; d2) = Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong mỗi trường hợp

⇒ (d1; d2) = 90°

Vậy giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2  C52;72 và góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 90°.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải toán lớp 10 trang 74 Tập 2

Giải toán lớp 10 trang 75 Tập 2

Đánh giá

0

0 đánh giá