20 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai (Kết nối tri thức 2024) có đáp án – Toán lớp 10

3.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Câu 1. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là:

A. m < 9;

B. m ≥ 9;

C. m > 9;

D. m ∈ ∅

Đáp án đúng là: C

Ta có: f(x) = x2 + 4x + m – 5  luôn luôn dương ⇔ x2 + 4x + m – 5  > 0 với mọi x ∈ ℝ

a=1>0Δ'=22(m5)<0a=1>0m>9

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 2. Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ.

A. m ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ

B. m > 0

C. m < 0

D. m ≤ 0

Đáp án đúng là: A

TH1. m = 0. Khi đó: f(x) = 1 > 0 .

TH2. m ≠ 0. Khi đó:

f(x) = mx2 – 2mx + m + 1 > 0 ∀ x ∈ ℝ ⇔ a=m>0Δ'=m2mm+1<0

a=m>0m>0m>0

Vậy m ≥ 0 thỏa mãn bài toán.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:

A. (2; + ∞);

B. ℝ;

C. (;2)(2;+);

D. (;2)(2;+);

Chọn C

Xét x2 + 4x + 4  = 0 x = – 2.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu tập nghiệm của bất phương trình là (;2)(2;+).

Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x25x+2.

A. D=;12

B. D = [2; + ∞)

C. D = ;12[2;+)

D. D 12;2

Đáp án đúng là: C

Hàm số y=2x25x+2  xác định khi và chỉ khi 2x2 – 5x + 2 ≥ 0

Xét 2x2 – 5x + 2 = 0 x=12x=2

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Từ bảng xét dấu ta có 2x2 – 5x + 2 ≥ 0 x;122;+

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 5. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

A. (;1][4;+)

B. 1;4

C. (;1)(4;+)

D. (1;4)

Đáp án đúng: A

Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0

Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0 x=1x=4

Ta có bảng xét dấu :

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình x(;1][4;+)

Câu 6. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 12x + 36  là:

A. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

B. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

C. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

D. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình f(x) = x2 + 12x + 36 = 0 = – 6 và a = 1 > 0.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Đáp án đúng là C

Câu 7. Tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. x<13x>1;

B. x<1x>13;

C. – 13 < x < 1;

D. – 1 < x < 13;

Đáp án đúng là: D

Xét x2 – 12x – 13 = 0 ⇔ x=13x=1

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi

– 1 < x < 13.

Vậy đáp án đúng là D

Câu 8. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 

A. y = x2 – 5x + 6 ;

B. y = 16 – x;

C. y = x2 – 2x + 3;

D. y = – x2 + 5x – 6.

Đáp án đúng là: D

Xét đáp án A: y = x2 – 5x +6 

Xét x2 – 5x +6 = 0 x=3x=2

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 5x + 6 nhận giá trị âm khi 2 < x < 3.

Vậy đáp án A sai.

Xét đáp án B: y = 16 – x

Xét 16 – x = 0 ⇔ x=4x=4

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = 16 – x2 xét trên khoảng (– ∞; 2) nhận giá trị âm khi trên khoảng (– ∞; – 4) nhận giá trị dương trên khoảng (– 4; 2).

Vậy đáp án B sai.

Xét đáp án C: y = x2 – 2x + 3

Xét x2 – 2x + 3 = 0 ⇔ Phương trình vô nghiệm

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 2x + 3 nhận giá trị dương với mọi x ∈ ℝ

Vậy đáp án C sai.

Xét đáp án D: y = – x2 + 5x – 6.

Xét – x2 + 5x – 6 = 0  x=2x=3

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = – x2 + 5x – 6 nhận giá trị âm khi x ∈ (-∞; 2) ∪ (3; +∞)

Vậy đáp án D đúng.

Câu 9. Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

A. m < 3;

B. m < 1;

C. m = 1;

D. 1 < m < 3.

Đáp án đúng là: C

x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0  có 2 nghiệm đối nhau khi

Δ'>0S=0m23m+4>0m1=0.

Xét biểu thức m2 – 3m + 4 = m322  + 74 > 0 với mọi m

Vậy phương trình có 2 nghiệm đối dấu khi m = 1.

Đáp án đúng là C.

Câu 10. Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. m>34;

B. m<34;

C. m>14;

D. m>54;

Đáp án đúng là: C

x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0

Ta có ∆ = 12 – 4.1.m < 0 m>14

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 11. Bất phương trình:x23x4.x25<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là: B

Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0 x5x5

Vậy x23x4.x25<0 ⇔ x2 – 3x – 4 < 0.

Xét x2 – 3x – 4 = 0 x=1x=4

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0  – 1 < x < 4

Kết hợp với điều kiện ta được: x5;4. Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ

A. a = 0;

B. a < 0;

C. 0<a12;

D. a12;

Đáp án đúng là: D

ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ a>0Δ=124.a.a0  a>014a20

Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt a=12 và a=12

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0 a;1212;+

Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈ 12;+

Vậy để ax2 – x + a ≥ 0,x thì a ∈12;+  hay a ≥12.

Câu 13. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

A. – 3 ≤ m ≤ 9;

B. m<3m>9

C. – 3 < m < 9;

D. m3m9

Đáp án đúng là: C

Ta có f(x) > 0 với ∀ x ∈ ℝ

a=1>0Δ= (m+1)2=4.(2m+7)<0a=1>0Δ=m26m27<0

Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) =  36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

A. m22m2;

B. – 22 ≤ m ≤ 2;

C. – 22 < m < 2;

D. 22m2m=3;

Đáp án đúng là: B

Ta có f(x) > 0 vô nghiệm fx0  x .

Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với x>45  thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.

Xét m ≠ 3 ta có f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ

a=m3<0Δ=m2+20m440m<3m2+20m440

Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m –  44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Để f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ m<322m222m2

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 15. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ∀ x ≥ 3?

A. m ≥ – 11;

B. m > – 11;

C. m < – 11;

D. m < 11;

Đáp án đúng là: B

Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0,  sẽ có trường hợp sau:

Trường hợp 1. ∆ < 0  (– 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0 m > – 3, khi đó

2x2 – 4x + m + 5 > 0 với x

Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với x3

Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.

Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0 ,x3 Δ0x1x2<3

Δ0af3>0S2<3m322.324.3+m+5>01<3

 

m3m>11 11 < m   3

Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì  thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀ x ≥ 3.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá