Giải hóa học 10 trang 78 Chân trời sáng tạo

0.9 K

Với Giải hóa học lớp 10 trang 78 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải hóa học 10 trang 78 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 8 trang 78 Hóa học 10Quan sát Hình 12.7 và độc thông tin, hãy lập phương trình hóa học của phản ứng quang hợp ở cây xanh. Quá trình quang hợp của thực vật có vai trò quan trọng như thế nào đối với cuộc sống?

 (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Phản ứng quang hợp:

CO2+H2Oa/s,dlC6H12O6+O2

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Lời giải:

Bước 1: C+4O2+H2O2a/s,dlC60H12O6+O20

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2O-2 →  O20 + 4e

Quá trình khử: C+4 + 4e → C0

Bước 3: Xác định hệ số

1 x

2O-2 →  O20 + 4e

1 x

C+4 + 4e → C0

Bước 4: Đặt hệ số

6CO2+6H2Oa/s,dlC6H12O6+6O2

- Vai trò của quá trình quang hợp của thực vật có vai trò:

   + Cung cấp oxygen, giảm lượng khí thải carbonic

   + Tổng hợp chất hữu cơ, đưa năng lượng mặt trời vào hệ sinh thái

Câu hỏi 9 trang 78 Hóa học 10: Từ thông tin về “Luyện kim”, viết phản ứng của khí carbon monoxide khử iron (III) oxide ở nhiệt độ cao. Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò của các chất trong phản ứng

Phương pháp giải:

Phản ứng luyện kim:

                             CO+Fe2O3toFe+CO2

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Lời giải:

Bước 1: C+2O+Fe2+3O3toFe0+C+4O2

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: C+2 →  C+4 + 2e

Quá trình khử: Fe+3 + 3e → Fe0

Fe2Olà chất oxi hóa vì Fe trong Fe2O3 nhận electron

CO là chất khử vì C trong CO nhường electron

Bước 3: Xác định hệ số

3 x

C+2 →  C+4 + 2e

2 x

Fe+3 + 3e → Fe0

 

Bước 4: Đặt hệ số

3CO+Fe2O3to2Fe+3CO2

Câu hỏi 10 trang 78 Hóa học 10: Đọc thông tin về “Điện hóa” để biết được phản ứng oxi hóa – khử gắn liền với cuộc sống. Lập phương trình hóa học của phản ứng sinh ra dòng điện trong pin khi zinc phản ứng với manganese

Phương pháp giải:

Phản ứng sinh ra dòng điện trong pin:

                    Zn+MnO2kiemZnO+Mn2O3

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Lời giải:

Bước 1: Zn0+Mn+4O2kiemZn+2O+Mn2+3O3

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: Zn0 →  Zn+2 + 2e

Quá trình khử: Mn+4 + e → Mn+3

Bước 3: Xác định hệ số

1 x

Zn0 →  Zn+2 + 2e

2 x

Mn+4 + e → Mn+3


Bước 4: Đặt hệ số

Zn+2MnO2kiemZnO+Mn2O3

Vận dụng trang 78 Hóa học 10Hãy nêu thêm một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng gắn với đời sống hằng ngày

Phương pháp giải:

- Phản ứng đốt cháy methane tạo ra năng lượng

- Phản ứng hô hấp hiếu khí

- Phản ứng hô hấp kị khí

Lời giải:

- Phản ứng đốt cháy methane tạo ra năng lượng:

CH4 + 2O2 toCO2 + 2H2O + năng lượng

- Phản ứng hô hấp hiếu khí:

C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + 36 ATPs (năng lượng)

- Phản ứng hô hấp kị khí:

C6H12O6 →  2C2H5OH + 2CO2 + năng lượng

Xem thêm các bài giải Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải hóa học 10 trang 72

Giải hóa học 10 trang 73

Giải hóa học 10 trang 74

Giải hóa học 10 trang 75

Giải hóa học 10 trang 76

Giải hóa học 10 trang 77

Giải hóa học 10 trang 78

Giải hóa học 10 trang 79

Đánh giá

0

0 đánh giá