Giải Toán 7 trang 42 Tập 1 Cánh diều

291

Với Giải toán lớp 7 trang 42 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 42 Tập 1 Cánh diều

Bài 1 trang 42 Toán lớp 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Nếu a  Z thì a  R

b) Nếu a  Q thì a  R

c) Nếu a  R thì a  Z

d) Nếu a  R thì a  Q

Phương pháp giải:

Z: tập hợp các số nguyên: Z ={-3;-2;-1;0;1;2;3;…}

Q: tập hợp các số hữu tỉ

R: tập hợp các số thực

Lời giải:

a) Nếu a ℤ thì a ℝ.

Nếu a ℤ tức a là số nguyên, mà mọi số nguyên đều là số thực, do đó a ℝ.

Vậy phát biểu a) đúng.

b) Nếu a ℚ thì a ℝ.

Nếu a ℚ tức a là số hữu tỉ, mà mọi số hữu tỉ đều là số thực a ℝ.

Vậy phát biểu b) đúng.

c) Nếu a ℝ thì a ℤ.

Nếu a ℝ tức a là số thực, mà không phải số thực nào cũng là số nguyên.

Chẳng hạn, 1,4 ℝ nhưng 1,4 ℤ.

Do đó phát biểu c) sai.

d) Nếu a ℝ  thì a ℚ.

Nếu a ℝ tức a là số thực, mà không phải số thực nào cũng không phải là số hữu tỉ.

Chẳng hạn, 34  nhưng 34.

Do đó phát biểu d) sai.

Vậy, trong các phát biểu trên: Phát biểu đúng là a và b; Phát biểu sai là c và d.

Bài 2 trang 42 Toán lớp 7: Tìm số đối của mỗi số sau:

835;56;187;1,15;21,54;7;5

Phương pháp giải:

Số đối của số thực a là -a

Lời giải:

Số đối của 835;56;187;1,15;21,54;7;5 lần lượt là: 835;56;187;1,15;21,54;7;5

Bài 3 trang 42 Toán lớp 7: So sánh:

a) -1,(81) và -1,812;

b) 217 và 2,142;

c) - 48,075…. và – 48,275….;

d) 5 và 8

Phương pháp giải:

a,b,c) Viết các số thực dưới dạng số thập phân.

* So sánh 2 số thập phân dương:

Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn

Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữu số đó lớn hơn

*So sánh 2 số thập phân âm:

Nếu a < b thì –a > - b

d) Nếu a > b > 0 thì a>b

Lời giải:

a) Ta có: 1,(81) = 1,8181…

Vì 1,8181… < 1,812 nên -1,8181… > -1,812 hay -1,(81) > -1,812

b) Ta có: 217 = 2,142857….

Vì 2,142857….> 2,142 nên 217 > 2,142

c) Vì 48,075… < 48,275… nên - 48,075…. > – 48,275…

d) Vì 5 < 8 nên 5 < 8

Bài 4 trang 42 Toán lớp 7: Tìm chữ số thích hợp cho 

Phương pháp giải:

* So sánh 2 số thập phân dương:

Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn

Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữu số đó lớn hơn

*So sánh 2 số thập phân âm:

Nếu a < b thì –a > - b

Lời giải:

 (ảnh 2)

Bài 5 trang 42 Toán lớp 7:a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).

Phương pháp giải:

* So sánh 2 số thập phân khác dấu: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương

* So sánh 2 số thập phân dương:

Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn

Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữu số đó lớn hơn

*So sánh 2 số thập phân âm:

Nếu a < b thì –a > - b

Lời giải:

a) Ta có: -2,63…; -2,75 < 0;

3,(3); 4,62 > 0

Vì 2,63…<  2,75 nên -2,63…> -2,75

Mà 3,(3) < 4,62

Nên -2,75 < -2,63…< 3,(3) < 4,62

Vậy các số trên theo thứ tự tăng dần là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62

b) Ta có: -0,078 < 0;

1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0

Ta có: 1,(37) = 1,3737….

Ta được: 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371…

Nên 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371… > -0,078

Vậy các số trên theo thứ tự giảm dần là: 2,065 ; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 38 Tập 1

Giải Toán 7 trang 39 Tập 1

Giải Toán 7 trang 40 Tập 1

Giải Toán 7 trang 41 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá