Tailieumoi.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số không âm là số không âm sao cho
Hay
Lời giải:
a)
vì và
b)
vì và
c)
vì và
d)
vì và
e)
vì và
f)
vì và
g)
vì và
h)
vì và
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Sử dụng: (với suy ra và
Lời giải:
a)
và
Ta có : và .
b)
và
Ta có : và .
c)
và
Ta có : và .
d)
và
Ta có : và .
a) ;
b) 1,5 ;
c) ;
d) ?
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho .
Lời giải:
a)
Số 5 có căn bậc hai là (vì
b)
Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5 (vì
c)
Số 0,01 có căn bậc hai là (vì
d)
Số 9 có căn bậc hai là (vì
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
()
Lời giải:
a)
.
b)
c)
.
d)
Căn bậc 2 số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn
a) 2 và
b) 1 và
c) và 10;
d) và .
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với ; ta có:
Lời giải:
a)
Ta có :
Suy ra :
Vậy
b)
Ta có:
Suy ra:
Vậy
c)
Ta có :
Suy ra:
Vậy
d)
Ta có:
Suy ra:
Vậy
a) Căn bậc hai của là ;
b) Căn bậc hai của là ;
c)
d) Căn bậc hai của là và ;
e)
Phương pháp giải:
- Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho .
Số dương a có hai căn bậc hai đối nhau: Kí hiệu là và .
- Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số không âm là số không âm sao cho
Hay
Lời giải:
Ta có: Căn bậc Căn bậc hai của là và .
Mà nên căn bậc hai số học của là , hay
Do đó câu c và d đều đúng.
Lời giải:
Ta thấy:
Tương tự: .
Do căn bậc hai số học của 25 là một số dương nên các trường hợp còn lại không thỏa mãn.
Vậy căn bậc hai số học của 25 là và
Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.
Phương pháp giải:
Tính giá trị của vế trái và giá trị vế phải của mỗi đẳng thức. So sánh hai giá trị để chứng mình đẳng thức đúng.
Từ các đẳng thức đã chứng minh ta tìm quy luật để suy ra đẳng thức tương tự.
Lời giải:
+ Ta có :
Và
Vậy
+ Ta có :
Vậy
+ Ta có :
Và
Vậy
Một số đẳng thức tương tự:
.
a) Nếu thì .
b) Nếu thì .
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Biện luận dựa vào các dữ kiện đã cho.
Lời giải:
a)
và
Ta có:
Suy ra: (1)
Mặt khác:
Vì nên
Từ (1) suy ra:
b)
và
Suy ra: và
a) Nếu m > 1 thì
b) Nếu m < 1 thì .
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
- Nếu thì .
- Nếu thì .
Lời giải:
a)
Ta có:
b)
Ta có: .
a) Nếu thì ;
b) Nếu thì .
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
+) Nếu thì
+) Nếu thì
Lời giải:
a)
Ta có:
Vì nên
Suy ra:
b)
Ta có:
Vì nên
Suy ra: .
Bài tập bổ sung (trang 6 SBT Toán 9):
(A)
(B)
(C) và
(D) và .
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số không âm là số không âm sao cho
Hay
Lời giải:
Căn bậc hai của là và .
Do nên là căn bậc hai số học của hay .
Chọn (B)