Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Mã trường: DDF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

 

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

- Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

2

(1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục.
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

2

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

 

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

 

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

2

 

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh

12

DDF

Đông phương học

7310608

4

 

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

 

- Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh
- Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

37

 

 

 

2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

23

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

Ưu tiên môn tiếng Anh

 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

473

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

38

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

43

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

82

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78

 

Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2

1A. D01
1B. D06

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78

 

Bằng nhau

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

13

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D15
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

59

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D09
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

31

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78

 

Bằng nhau

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

14

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

886

 

 

 

 

 

 

 

3. Phương thức xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

11

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

Ưu tiên môn tiếng Anh

 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

4

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

4

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

234

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

20

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D02
2. D10
3. D14

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

24

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

44

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15

 

Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

27

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D10

 

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

27

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14

 

Bằng nhau

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

8

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D15
3. D10
4. D14

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

32

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D09
3. D10
4. D14

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

18

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10

 

Bằng nhau

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

8

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Ưu tiên môn tiếng Anh

Bằng nhau

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

461

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ

4. Phương thức tuyển sih riêng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

9

1,2,3,4,5

Công bố sau

 

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

3

1,2,3,4,5

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

3

1,2,3,4,5

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

187

1,2,3,4,5

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

16

1,2,3,4,5

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

18

1,2,3,4,5

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

33

1,2,3,4,5

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

21

1,2,3,4,5

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

21

1,2,3,4,5

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

6

1,2,3,4,5

 

11

DDF

Quốc tế học

7310601

25

1,2,3,4,5

 

12

DDF

Đông phương học

7310608

14

1,2,3,4,5

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

6

1,2,3,4,5

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

362

 

 

 

 

5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

46

 

Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu

Không có

1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

 

2

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

4

 

 

3

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

3

 

 

4

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7

 

 

5

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

 

 

6

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

 

 

7

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

1

 

 

8

DDF

Quốc tế học

7310601

6

 

 

9

DDF

Đông phương học

7310608

3

 

 

10

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Tổng chỉ tiêu:

79

 

 

 

 

 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:

- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.

- Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển


Chỉ tiêu

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01

45

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01; D03; D78; D96

20

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04; D96; D78

20

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Tiếng Anh truyền thông

- Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201

D01, A01, D96, D78

362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

- Tiếng Nga

- Tiếng Nga du lịch

7220202

D01; D02; D78; D96

40

40

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203

D01; D03; D78; D96

30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung du lịch

7220204

D01; D04; D78; D83

70

35

35

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; DD2; D78; D96

75

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01; D15; D78; D96

30

Quốc tế học

7310601

D01; D09; D78; D96

96

Đông phương học

7310608

D01; D06; D78; D96

40

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng ANh du lịch

7220201CLC

D01, A01, D96, D78

180

120

30

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

D01; D09; D78; D96

30

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

D01, D06, D96, D78

30

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

D01; D06

30

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

D01; DD2, D78; D96

30

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

D01; D04; D78; D83

30

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

 

05

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17 N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D03 21.79 TTNV ≤ 1
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D78; D96 22  
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D04 24.48 TTNV ≤ 9
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D78; D96 24.98  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 23.22 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
7 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 15.07 N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 15.04 TTNV ≤ 5
9 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D96; D78 15.54  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 20.58 TTNV ≤ 4
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D78; D96 21.08  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D83 24.78 TTNV ≤ 1
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D78 25.28  
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.13 TTNV ≤ 1
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.63  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 25.14 TTNV ≤ 1
17 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.43 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
18 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 21.78 N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2
19 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 21.81 TTNV ≤ 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.67 Tiếng Anh >= 9.6
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 26.6  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.34  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 24.14  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 25.52  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.21  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.44  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D96; D78 27.21  
10 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 25.7 Tiếng Anh >= 9.13
11 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 25.63  
12 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 22.16 Tiếng Anh >= 6.87

3. Xét ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   724  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga   613  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   643  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   760  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   761  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   792  
7 7310601 Quốc tế học   648  
8 7310608 Đông phương học   699  
9 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   701

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D96;D78 21.68  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01;D04;D96;D78 23.73  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D96;D78 22.74  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D96;D78 17.13  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D96;D78 15.1  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D96;D78 15.44  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D83;D78 24.43  
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D83;D78 22.88  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 21.61  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06 20.5  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D96;D78 23.59  
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D96;D78 23.4  
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D96;D78 22.19  
15 7310601 Quốc tế học D01;D09;D96;D78 17.67  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D96;D78 18.19  
17 7310608 Đông phương học D01;D06;D96;D78 19.6  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D96;D78 20.39

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D10;D15 21  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01;D03;D10;D15 25.6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D10;D15 25.58  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D10;D14 18.58  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D10;D15 22.34  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D45;D15 25.83  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D10 25.5  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D10;D14 26.55  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D10;D14 22.51  
11 7310601 Quốc tế học D01;D09;D10;D14 24  
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D09;D14;D10 23.91  
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D10;D15 24.44  
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D10;D14 23.44  
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06;D10 24.8  
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D10;D14 25.83  
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D45;D15 25.45  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D09;D14;D10 21.68

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.4 N1 >= 9; TTNV <= 1
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.72 TTNV <= 1
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01, D04, D78, D96 24.15 TTNV <= 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.64 N1 >= 7; TTNV <= 4
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 15.03 TTNV <= 4
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 20.05 TTNV <= 3
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 24.53 TTNV <= 8
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 24.03 TTNV <= 2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 25.41 N1 >= 8.4; TTNV <= 3
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 22.41 N1 >= 6.8; TTNV <= 1
11 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 21.76 N1 >= 5.8; TTNV <= 1
12 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 21.58 TTNV <= 2
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 22.05 N1 >= 6.4; TTNV <= 4
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 21.04 N1 >=6.4; TTNV <= 2
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 23.88 TTNV <= 1
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 24.39 N1 >= 7.2; TTNV <= 1
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D83 23.49 TTNV <= 1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   25.73 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.68 Học lực lớp 12 Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung   21.23 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7310608 Đông phương học   18.77  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   23.55  
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)   18.2  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   25.42  
8 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)   24.03  
9 7220202 Ngôn ngữ Nga   18.1  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   25.2  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)   21.8  
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18.41  
13 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   22.23  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.48  
15 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)   23.45  
16 7310601 Quốc tế học   18.4  
17 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao)   19.7

Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Đối với hệ đại trà:315.000 đồng/tín chỉ Đối với hệ chất lượng cao: 784.000 đồng/tín chỉ

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 23 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 Ưu tiên môn tiếng Anh   Theo quy định của Bộ GD&ĐT  
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 6 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 6 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 473 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi  
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 38 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 43 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 82 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78
  Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 49 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 49 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78
  Bằng nhau  
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 13 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
11 DDF Quốc tế học 7310601 59 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
12 DDF Đông phương học 7310608 31 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78
  Bằng nhau  
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 14 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 886            

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

5 phương thức tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.34 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.45 điểm

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất 

Thông tin chung

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022

Đánh giá

0

0 đánh giá