Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

3.4 K

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17  
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16  
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16  
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16  
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20  
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17  
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16  
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17  
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16  
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18  
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600

 

Đánh giá

0

0 đánh giá