Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D07 | --- | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 20 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 19 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | --- | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03;D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
32 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01;D01;D07;D96 | 18 | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 20 | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 21 |
B.Học phí Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Nha Trang:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 20 điểm
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất