Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm

357

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01;D01;D14;D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00;A01;B00;D07 15  
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00;A01;B00;D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D07 ---  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 16  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 20  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16  
20 7840106 Khoa học hàng hải A00;A01;C01;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16  
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00;A01;B00;D07 15  
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15  
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00;A01;C01;D07 16  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 19  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01;D01;D07;D96 17  
28 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 ---  
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03;D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01;D01;D07;D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01;D01;D07;D96 18  
35 7310105 Kinh tế phát triển A01;D01;D07;D96 20  
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00;D01;D07;D96 21  
 

B.Học phí Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá