Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
3 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
15 | 752011 | Kỹ thuật điện tử | A01; D01; D07; D90 | 16.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 20.5 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 5 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 5 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 5 |
33 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 19 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 6.5 |
39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
8 | 7620303 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
9 | 7620305 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
10 | 7620301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
11 | 7420201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
12 | 7520320 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
13 | 7520103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
14 | 7510202 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
15 | 7520114 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
16 | 7520115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
17 | 7840106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
18 | 7520116 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
19 | 7520122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
20 | 7520130 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
21 | 7520201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
22 | 7520216 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
23 | 7580201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
24 | 7580205 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
25 | 7520301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
26 | 7540101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
27 | 7540105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
28 | 7480201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
29 | 7340405 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
31 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
32 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
33 | 7340115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
34 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
35 | 7340201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
36 | 7340301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
37 | 7380101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
38 | 7220201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130 | |
39 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
40 | 7310105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 15.5 | |
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | A00;A01;C01;D07 | 17 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | D03;D97 | 16 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01;D01;D07;D96 | 17 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 650 | ||
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 650 | ||
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 600 | ||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | 650 | ||
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | ||
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 | ||
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | ||
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | 650 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | ||
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | 650 | ||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
29 | 7340115 | Marketing | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 | |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 700 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D07 | --- | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 20 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 19 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | --- | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03;D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
32 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01;D01;D07;D96 | 18 | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 20 | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 21 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D96 | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
16 | Marketing | 700 | |||
17 | Kế toán | 700 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Nha Trang:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 20 điểm
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất