Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 20 điểm

437

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00;A01;B00;D07 15.5  
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00;A01;B00;D07 16  
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 15.5  
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00;A01;B00;D07 15.5  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15.5  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D08 15.5  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D08 15.5  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) A00;A01;C01;D07 15.5  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 15.5  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5  
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) A00;A01;C01;D07 17  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 15.5  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) A00;A01;C01;D07 15.5  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 15.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01;D01;D07;D96 17  
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) D03;D97 16  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01;D01;D14;D15 21 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) A01;D01;D07;D96 17 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển A01;D01;D07;D96 18

2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)   600  
6 7620305 Quản lý thuỷ sản   650  
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)   650  
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)   600  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)   650 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học   600  
11 7420201 Công nghệ sinh học   600  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)   600  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng)   650  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)   600  
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics)   650  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy   600  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)   650  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   650  
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt)   650  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)   650 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển   700
 
B.Học phí Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:

- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

Đánh giá

0

0 đánh giá