Các Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

3.8 K

Các Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7140114

Quản lý Giáo dục

2

7140201

Giáo dục mầm non

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

4

7140205

Giáo dục chính trị

5

7140206

Giáo dục thể chất

6

7140209

Sư phạm Toán học

7

7140210

Sư phạm Tin học

8

7140211

Sư phạm Vật lý

9

7140212

Sư phạm Hóa học

10

7140213

Sư phạm Sinh học

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

13

7140219

Sư phạm Địa lý

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7229030

Văn học

20

7310101

Kinh tế

21

7310205

Quản lý nhà nước

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

23

7310608

Đông phương học

24

7310630

Việt Nam học

25

7340101

Quản trị kinh doanh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

7340301

Kế toán

28

7340302

Kiểm toán

29

7380101

Luật

30

7440112

Hóa học

31

7440122

Khoa học vật liệu

32

7460108

Khoa học dữ liệu

33

7460112

Toán ứng dụng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

36

7480201

Công nghệ thông tin

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

40

7520201

Kỹ thuật điện

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng

45

7620109

Nông học

46

7760101

Công tác xã hội

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

7810201

Quản trị khách sạn

49

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

7850103

Quản lý đất đai

51

7520103

Kỹ thuật cơ khí (dự kiến)

52

7340403

Quản lý công (dự kiến)

53

7340301CLC

Kế toán – Chất lượng cao

B. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 20.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.5  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.5  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.5  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15  
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15  
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21  
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 15  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15  
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15  
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15  
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 24 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Khá
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.25 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 21 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 26.5 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 21 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 23 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 26  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 18  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 18  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
27 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21  
28 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 23  
29 7460108 Khoa học dử liệu A00; A01; D07; D90 19  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 20  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21  
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23  
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 21  
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18  
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 18  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 18  
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18.5  
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
42 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18  
43 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 24  
45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 22  
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18  
47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19  
48 7340301CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01 20

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   650  
2 7140201 Giáo dục mầm non   700  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   700  
4 7140205 Giáo dục chính trị   700  
5 7140206 Giáo dục thể chất   700  
6 7140209 Sư phạm Toán học   700  
7 7140210 Sư phạm Tin học   700  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   700  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   700  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   700  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   700  
12 7140219 Sư phạm Địa lý   700  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   700  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   700  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý   700  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
18 7229030 Văn học   700  
19 7310101 Kinh tế   700  
20 7310205 Quản lý nhà nước   650  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục   650  
22 7310608 Đông phương học   700  
23 7310630 Việt Nam học   700  
24 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng   700  
26 7340301 Kế toán   700  
27 7340301CLC Kế toán CLC   700  
28 7340302 Kiểm toán   700  
29 7380101 Luật   700  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
31 7460112 Toán ứng dụng   700  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   700  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   700  
34 7480201 Công nghệ thông tin   700  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   700  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   700  
38 7520201 Kỹ thuật điện   700  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   700  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
43 7620109 Nông học   700  
44 7760101 Công tác xã hội   650  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
46 7810201 Quản trị khách sạn   700  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
48 7850103 Quản lý đất đai   700

 

Đánh giá

0

0 đánh giá