Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024)

6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: dqn@moet.edu.vn dhqn@qnu.edu.vn
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã phương thức: 100)

b) Xét kết quả học tập THPT bằng học bạ 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) hoặc hai học kỳ năm lớp 12 (mã phương thức: 200)

c) Xét kết quả thi ĐGNL:

+ Do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024: áp dụng xét tuyển cho các ngành ngoài sư phạm (mã phương thức: 402)

+ Do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024: cho tất cả các ngành (mã phương thức: 403)

d) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức: 301)

Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất : kết hợp với điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 1)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 2)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 4)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 5)

Tỉ lệ chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: các ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non: 70%, các ngành sư phạm còn lại 50%, các ngành ngoài sư phạm 40%. Còn lại cho các phương thức khác, trong đó phương thức xét điểm thi ĐGNL và xét tuyển thẳng không quá 10%.

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Phương thức xét có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

a) Các ngành sư phạm: theo quyết định của Bộ GDĐT.

b) Các ngành ngoài sư phạm: theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5.2. Phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT:

a) Các ngành sư phạm:

Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, riêng các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên.

Riêng ngành Giáo dục thể chất : Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

b) Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình học tập của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

5.3. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực.

- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ 600/1200 điểm trở lên;

- Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2024 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với ngành sư phạm và 15.0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 1)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18 NV1, 2, 3
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
3 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; C20 26.75 NV1, HL lớp 12 Giỏi
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 23 NV1, HL lớp 12 Giỏi
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 28 NV1, HL lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 28.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C20; C00; D15 27.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.75 NV1, HL lớp 12 Giỏi
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 27.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24 NV1
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 26.5 NV1
16 7229030 Vãn học C00; C19; D14; D15 19 NV1, 2, 3
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 20 NV1
18 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18.5 NV1,2
19 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 19 NV1, 2, 3
20 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 19 NV1, 2, 3, 4, 5
21 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 19 NV1, 2, 3, 4, 5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20 NV1
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23 NV1
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19 NV1, 2
25 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 19.5 NV1, 2, 3, 4, 5
26 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 19.5 NV1,2
27 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 20 NV1
28 7440112 Hóa học A00; B00; D12; D07 18 NV1, 2, 3, 4, 5
29 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02 18 NV1, 2, 3, 4
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 18 NV1, 2, 3, 4, 5
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 18 NV1, 2, 3, 4, 5
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; K01 21  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19 NV1, 2, 3, 4, 5
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 20 NV1, 2
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22.5 NV1
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18 NV1, 2, 3, 4, 5
37 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.5 NV1
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; K01; D07 19 NV1, 2
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; K01; D07 19 NV1, 2, 3, 4, 5
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; K01; D07 19 NV1, 2, 3, 4, 5
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18 NV1, 2, 3, 4, 5
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; K01; D07 19 NV1, 2, 3, 4, 5
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18 NV1, 2, 3, 4, 5
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18 NV1, 2, 3, 4, 5
45 7810103 QTDV du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 23 NV1
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23 NV1
47 7850101 QL tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18 NV1, 2, 3, 4, 5
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19 NV1, 2, 3, 4, 5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   650 NV1, 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   700 NV1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   750  
4 7229030 Văn học   650 NV1
5 7310101 Kinh tế   700 NV1
6 7310205 Quản lý nhà nước   650 NV1
7 7310403 Tâm lý học giáo dục   650 NV1
8 7310608 Đông phương học   700 NV1, 2, 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh   700 NV1
10 7340201 Tài chính ngân hàng   700 NV1
11 7340301 Kế toán   700 NV1
12 7340302 Kiểm toán   700 NV1
13 7380101 Luật   650 NV1
14 7440112 Hóa học   600 NV1, 2
15 7460112 Toán ứng dụng   600 NV1, 2
16 7480103 Kỹ thuật phẩn mềm   750 NV1
17 7460108 Khoa học dữ liệu   700 NV1, 2
18 7480201 Công nghệ thông tin   650 NV1
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   750 NV1
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700 NV1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   650 NV1
22 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng   750 NV1
23 7520201 Kỹ thuật điện   600 NV1, 2, 3
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 NV1, 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   600 NV1, 2, 3, 4, 5
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700 NV1
27 7540101 Công nghệ thực phẩm   600 NV1, 2, 3, 4, 5
28 7760101 Công tác xã hội   700 NV1, 2
29 7810103 QTDV du lịch và lữ hành   700 NV1, 2
30 7810201 Quản trị khách sạn   600 NV1
31 7850103 Quản lý đất đai   650 NV1, 2
32 7310630 Việt Nam học   700 NV1
33 7340301CLC Kế toán CLC   700 NV1
34 7440122 Khoa học vật liệu   600 NV1
35 7850101 QL tài nguyên và môi trường   600 NV1

4. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   23 NV1, HL Lớp 12 Giỏi
2 7140209 Sư phạm Toán học   25 NV1, HL Lớp 12 Giỏi
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.5 NV1, HL Lớp 12 Giỏi
4 7480201 Công nghệ thông tin   21.5 NV1
5 7310205 Quản lý nhà nước   19 NV1
6 7229030 Văn học   19.5 NV1, 2
7 7140114 Quản lý Giáo dục   22.5 NV1
8 7140205 Giáo dục chính trị   22.5 NV1
9 7140210 Sư phạm Tin học   22.5 NV1
10 7140211 Sư phạm Vật lý   22.5 NV1
11 7140213 Sư phạm Sinh học   22.5 NV1
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5 NV1
13 7140218 Sư phạm Lịch sử   22.5 NV1
14 7140219 Sư phạm Địa lý   22.5 NV1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   22.5 NV1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý   22.5 NV1
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5 NV1
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.5 NV1
19 7310101 Kinh tế   22.5 NV1
20 7310403 Tâm lý học giáo dục   22.5 NV1
21 7310608 Đông phương học   22.5 NV1
22 7310630 Việt Nam học   22.5 NV1
23 7340101 Quản trị kinh doanh   22.5 NV1
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng   22.5 NV1
25 7340301 Kế toán   22.5 NV1
26 7340301CLC Kế toán CLC   22.5 NV1
27 7340302 Kiểm toán   22.5 NV1
28 7380101 Luật   22.5 NV1
29 7440112 Hóa học   22.5 NV1
30 7440122 Khoa học vật liệu   22.5 NV1
31 7460108 Khoa học dữ liệu   22.5 NV1
32 7460112 Toán ứng dụng   22.5 NV1
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm   22.5 NV1
34 7480107 Trí tuệ nhân tạo   22.5 NV1
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   22.5 NV1
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   22.5 NV1
37 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng   22.5 NV1
38 7520201 Kỹ thuật điện   22.5 NV1
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   22.5 NV1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   22.5 NV1
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   22.5 NV1
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng   22.5 NV1
43 7620109 Nông học   22.5 NV1
44 7760101 Công tác xã hội   22.5 NV1
45 7810103 QTDV du lịch và lữ hành   22.5 NV1
46 7810201 Quản trị khách sạn   22.5 NV1
47 7850101 QL tài nguyên và môi trường   22.5 NV1
48 7850103 Quản lý đất đai   22.5 NV1

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 20.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.5  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.5  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.5  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15  
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15  
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21  
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 15  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15  
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15  
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15  
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 24 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Khá
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.25 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 21 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 26.5 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 21 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 23 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 26  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 18  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 18  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
27 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21  
28 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 23  
29 7460108 Khoa học dử liệu A00; A01; D07; D90 19  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 20  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21  
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23  
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 21  
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18  
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 18  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 18  
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18.5  
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
42 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18  
43 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 24  
45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 22  
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18  
47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19  
48 7340301CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01 20

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   650  
2 7140201 Giáo dục mầm non   700  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   700  
4 7140205 Giáo dục chính trị   700  
5 7140206 Giáo dục thể chất   700  
6 7140209 Sư phạm Toán học   700  
7 7140210 Sư phạm Tin học   700  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   700  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   700  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   700  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   700  
12 7140219 Sư phạm Địa lý   700  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   700  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   700  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý   700  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
18 7229030 Văn học   700  
19 7310101 Kinh tế   700  
20 7310205 Quản lý nhà nước   650  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục   650  
22 7310608 Đông phương học   700  
23 7310630 Việt Nam học   700  
24 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng   700  
26 7340301 Kế toán   700  
27 7340301CLC Kế toán CLC   700  
28 7340302 Kiểm toán   700  
29 7380101 Luật   700  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
31 7460112 Toán ứng dụng   700  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   700  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   700  
34 7480201 Công nghệ thông tin   700  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   700  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   700  
38 7520201 Kỹ thuật điện   700  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   700  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
43 7620109 Nông học   700  
44 7760101 Công tác xã hội   650  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
46 7810201 Quản trị khách sạn   700  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
48 7850103 Quản lý đất đai   700

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 20  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 26  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 28.5  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 28.5  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 28.5  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;A02 19  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 28.5  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 28.5  
13 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 28.5  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.25  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 19  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 16  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 19.5  
19 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15  
20 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 17.5  
21 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;C19;A00 18  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15  
23 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 16  
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 17  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 17  
27 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16  
28 7340301CLC Kế toán CLC A00;A01;D01 16  
29 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15  
30 7380101 Luật C00;A00;C19 15  
31 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;D07 15  
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 15  
33 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D90 15  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;K01 15  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D07;D90 15  
36 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 18  
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 16  
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15  
39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00;A01;D01 19  
40 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;K01 15  
41 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;K01 15  
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;K01 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;K01;D07 15  
45 7620109 Nông học B00;D08;C08;B03 15  
46 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 17  
48 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 17  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15  
50 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;K01 20.5 NV 1,2,3,4,5
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 19.5 NV 1,2,3,4,5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 23.5 NV1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D14 23.5 NV1
5 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 23 NV1
6 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 18 NV1,2,3,4,5
7 7140201 Giáo dục Mầm non M00 ---  
8 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 27.5 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3
10 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 ---  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 28.5 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
12 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 25 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
14 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 27 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;A02 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4,5
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
17 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 24 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3
18 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 25 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
20 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 23 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
21 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00;C19;C20 23 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 24 NV1
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 25.5 NV1
24 7340301 Kế toán A00;A01;D01 22.5 NV1
25 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 18 NV1,2
26 7380101 Luật C00;A00;C19 23 NV1
27 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;D07 18 NV1,2,3
28 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D90 20 NV1,2,3,4,5
29 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D07;D90 20 NV1,2,3,4,5
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 23.5 NV1
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;C02;B00;D07 18 NV1,2,3,4,5
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 26.5 NV1
33 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;K01 20 NV1,2
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;K01 20 NV1,2,3
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;K01 20 NV1,2,3
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 20 NV1,2
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;K01;D07 20 NV1,2,3
38 7620109 Nông học B00;D08;C08;B03 18 NV1,2,3,4,5
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 25 NV1
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 26.5 NV1
41 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 18 NV1,2,3,4,5
42 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 24 NV1
43 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;C19;A00 22.5 NV1
44 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 18 NV1,2,3
45 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 18 NV1,2
46 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18 NV1,2,3
47 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 18 NV1,2,3,4,5
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 18 NV1,2,3,4,5
49 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18 NV1,2,3,4,5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   650  
2 7140201 Giáo dục mầm non   650  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   650  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   650  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   650  
6 7140209 Sư phạm Toán học   650  
7 7140210 Sư phạm Tin học   650  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
9 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
10 7140213 Sư phạm Sinh học   650  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn   650  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử   650  
13 7140219 Sư phạm Địa lý   650  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   650  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   650  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý   650  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
19 7229030 Văn học   650  
20 7310101 Kinh tế   650  
21 7310205 Quản lý nhà nước   650  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục   650  
23 7310608 Đông phương học   650  
24 7310630 Việt Nam học   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
27 7340301 Kế toán   650  
28 7340301CLC Kế toán CLC   650  
29 7340302 Kiểm toán   650  
30 7380101 Luật   650  
31 7440122 Khoa học vật liệu   650  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
33 7460112 Toán ứng dụng   650  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
36 7480201 Công nghệ thông tin   650  
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   650  
39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng   650  
40 7520201 Kỹ thuật điện   650  
41 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   650  
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
45 7620109 Nông học   650  
46 7760101 Công tác xã hội   650  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành   650  
48 7810201 Quản trị khách sạn   650  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
50 7850103 Quản lý đất đai   650

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 19  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 18  
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24  
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 25  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 23  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24  
12 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19  
13 7140209 sư phạm Toán học A00;A01 25  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01 19  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 19  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
18 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15  
19 7380101 Luật C00;D01;A00;C19 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 15  
22 7440112 Hóa học A00;D07;B00;D12 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15  
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 15  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;A02;D07 15  
27 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A02;D07 15  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 15  
29 7620109 Nông học B00;D08;A02;B03 15  
30 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D01 18  
31 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15  
32 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 15  
33 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 15  
35 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 15  
36 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;D14;A00 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 15  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 15  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15  
41 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15  
42 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15  
44 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;A02;C01 15  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;D07 15  
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 16  
47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 18  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 24  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24.5 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
5 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
11 7140209 sư phạm Toán học A00;A01 26 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01 18  
16 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 18  
17 7380101 Luật C00;D01;A00;C19 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 18  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 18  
20 7440112 Hóa học A00;D07;B00;D12 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 18  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 18  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;A02;D07 18  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A02;D07 18  
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 18  
27 7620109 Nông học B00;D08;A02;B03 18  
28 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D01 18  
29 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 18  
30 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 18  
31 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 18  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 18  
33 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18  
34 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;D14;A00 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 18  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 18  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 18  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 18  
39 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 18  
40 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 18  
42 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;A02;C01 18  
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;D07 18  
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 18  
45 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại họcQuy Nhơn năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 18.5  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18.5  
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 18.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 19.5  
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 18.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 18.5  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 18.5  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5  
12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5  
13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 18.5  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18.5  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
17 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
20 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15  
21 7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08 15  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 15  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
28 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15  
29 7460201 Thống kê A00; A01; D07; B00 15  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; B00 15  
31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
35 7850103 Quản lý đất đai A00; B08; D07; C04 15  
36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; C04 15  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15  
41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15  
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15  
44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15  
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025

Đang cập nhật..........

B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023

Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:

- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.

- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.

D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022

Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:

- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.

- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm

- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.

E. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 - 2021

I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học

  • Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Quản trị kinh doanh

2. Ngành Tài chính ngân hàng

3. Ngành Kinh tế

4. Ngành Kế toán

5. Ngành Kiểm toán

6. Ngành Văn học

7. Ngành Việt nam học

8. Ngành Đông phương học

9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

10. Ngành Công tác xã hội

11. Ngành Tâm lý học giáo dục

12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)

13. Ngành Ngôn ngữ Anh

14 Ngành Quản lý nhà nước

15. Ngành Quản lý giáo dục

16. Ngành Luật

17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)

  • Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Công nghệ thông tin

2. Ngành Hóa học

3. Ngành Khoa học vật liệu

4. Ngành Quản lý đất đai

5. Ngành Sinh học

6. Ngành Toán học

7. Ngành Toán Ứng dụng

8. Ngành Thống kê

9. Ngành Sinh học ứng dụng

10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

12. Ngành Quản trị Khách sạn

13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.

II. Mức học phí

1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung

2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 1)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 2)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 4)

Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024) (ảnh 5)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quy Nhơn:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất 25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022 cao nhất 28.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 3 năm gần đây 

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá