A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025
Đang cập nhật..........
B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
E. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 - 2021
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học
- Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Quản trị kinh doanh
2. Ngành Tài chính ngân hàng
3. Ngành Kinh tế
4. Ngành Kế toán
5. Ngành Kiểm toán
6. Ngành Văn học
7. Ngành Việt nam học
8. Ngành Đông phương học
9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
10. Ngành Công tác xã hội
11. Ngành Tâm lý học giáo dục
12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)
13. Ngành Ngôn ngữ Anh
14 Ngành Quản lý nhà nước
15. Ngành Quản lý giáo dục
16. Ngành Luật
17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)
- Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Công nghệ thông tin
2. Ngành Hóa học
3. Ngành Khoa học vật liệu
4. Ngành Quản lý đất đai
5. Ngành Sinh học
6. Ngành Toán học
7. Ngành Toán Ứng dụng
8. Ngành Thống kê
9. Ngành Sinh học ứng dụng
10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
12. Ngành Quản trị Khách sạn
13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.
II. Mức học phí
1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung
2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học