Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | NV1, 2, 3 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; C20 | 26.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 23 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 28 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; C00; D15 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | NV1 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 26.5 | NV1 |
16 | 7229030 | Vãn học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18.5 | NV1,2 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 19 | NV1, 2, 3 |
20 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19 | NV1, 2 |
25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
26 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1,2 |
27 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 20 | NV1 |
28 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D12; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 18 | NV1, 2, 3, 4 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; K01 | 21 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 20 | NV1, 2 |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | NV1 |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.5 | NV1 |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2 |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 23 | NV1 |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | NV1, 2 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | NV1 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 750 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 650 | NV1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 700 | NV1 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | NV1 | |
7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | NV1 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | 700 | NV1, 2, 3 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | NV1 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 700 | NV1 | |
11 | 7340301 | Kế toán | 700 | NV1 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | NV1 | |
13 | 7380101 | Luật | 650 | NV1 | |
14 | 7440112 | Hóa học | 600 | NV1, 2 | |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 600 | NV1, 2 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phẩn mềm | 750 | NV1 | |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | NV1, 2 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | NV1 | |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 750 | NV1 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | NV1 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | NV1 | |
22 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 750 | NV1 | |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | NV1, 2, 3 | |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | NV1, 2 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | NV1 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | NV1, 2 | |
29 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 700 | NV1, 2 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | NV1 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | NV1, 2 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | NV1 | |
33 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | NV1 | |
34 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 600 | NV1 | |
35 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 600 | NV1 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.5 | NV1 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19 | NV1 | |
6 | 7229030 | Văn học | 19.5 | NV1, 2 | |
7 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 22.5 | NV1 | |
8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 22.5 | NV1 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.5 | NV1 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.5 | NV1 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.5 | NV1 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | NV1 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.5 | NV1 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | NV1 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.5 | NV1 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 22.5 | NV1 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | NV1 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | NV1 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 | NV1 | |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 22.5 | NV1 | |
21 | 7310608 | Đông phương học | 22.5 | NV1 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | 22.5 | NV1 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | NV1 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 | NV1 | |
25 | 7340301 | Kế toán | 22.5 | NV1 | |
26 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 22.5 | NV1 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | 22.5 | NV1 | |
28 | 7380101 | Luật | 22.5 | NV1 | |
29 | 7440112 | Hóa học | 22.5 | NV1 | |
30 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 22.5 | NV1 | |
31 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 22.5 | NV1 | |
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | 22.5 | NV1 | |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | NV1 | |
34 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 22.5 | NV1 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | NV1 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.5 | NV1 | |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 22.5 | NV1 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 22.5 | NV1 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | NV1 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 22.5 | NV1 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | NV1 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | NV1 | |
43 | 7620109 | Nông học | 22.5 | NV1 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 22.5 | NV1 | |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 22.5 | NV1 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | NV1 | |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22.5 | NV1 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.5 | NV1 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã phương thức: 100)
b) Xét kết quả học tập THPT bằng học bạ 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) hoặc hai học kỳ năm lớp 12 (mã phương thức: 200)
c) Xét kết quả thi ĐGNL:
+ Do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024: áp dụng xét tuyển cho các ngành ngoài sư phạm (mã phương thức: 402)
+ Do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024: cho tất cả các ngành (mã phương thức: 403)
d) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức: 301)
Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất : kết hợp với điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tỉ lệ chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: các ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non: 70%, các ngành sư phạm còn lại 50%, các ngành ngoài sư phạm 40%. Còn lại cho các phương thức khác, trong đó phương thức xét điểm thi ĐGNL và xét tuyển thẳng không quá 10%.
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Phương thức xét có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
a) Các ngành sư phạm: theo quyết định của Bộ GDĐT.
b) Các ngành ngoài sư phạm: theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
5.2. Phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT:
a) Các ngành sư phạm:
Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, riêng các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên.
Riêng ngành Giáo dục thể chất : Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
b) Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình học tập của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
5.3. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực.
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ 600/1200 điểm trở lên;
- Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2024 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với ngành sư phạm và 15.0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm.