Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | NV1, 2, 3 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; C20 | 26.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 23 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 28 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; C00; D15 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | NV1 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 26.5 | NV1 |
16 | 7229030 | Vãn học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18.5 | NV1,2 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 19 | NV1, 2, 3 |
20 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19 | NV1, 2 |
25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
26 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1,2 |
27 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 20 | NV1 |
28 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D12; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 18 | NV1, 2, 3, 4 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; K01 | 21 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 20 | NV1, 2 |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | NV1 |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.5 | NV1 |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2 |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 23 | NV1 |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | NV1, 2 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | NV1 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 750 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 650 | NV1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 700 | NV1 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | NV1 | |
7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | NV1 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | 700 | NV1, 2, 3 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | NV1 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 700 | NV1 | |
11 | 7340301 | Kế toán | 700 | NV1 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | NV1 | |
13 | 7380101 | Luật | 650 | NV1 | |
14 | 7440112 | Hóa học | 600 | NV1, 2 | |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 600 | NV1, 2 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phẩn mềm | 750 | NV1 | |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | NV1, 2 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | NV1 | |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 750 | NV1 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | NV1 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | NV1 | |
22 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 750 | NV1 | |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | NV1, 2, 3 | |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | NV1, 2 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | NV1 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | NV1, 2 | |
29 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 700 | NV1, 2 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | NV1 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | NV1, 2 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | NV1 | |
33 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | NV1 | |
34 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 600 | NV1 | |
35 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 600 | NV1 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.5 | NV1 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19 | NV1 | |
6 | 7229030 | Văn học | 19.5 | NV1, 2 | |
7 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 22.5 | NV1 | |
8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 22.5 | NV1 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.5 | NV1 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.5 | NV1 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.5 | NV1 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | NV1 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.5 | NV1 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | NV1 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.5 | NV1 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 22.5 | NV1 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | NV1 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | NV1 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 | NV1 | |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 22.5 | NV1 | |
21 | 7310608 | Đông phương học | 22.5 | NV1 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | 22.5 | NV1 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | NV1 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 | NV1 | |
25 | 7340301 | Kế toán | 22.5 | NV1 | |
26 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 22.5 | NV1 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | 22.5 | NV1 | |
28 | 7380101 | Luật | 22.5 | NV1 | |
29 | 7440112 | Hóa học | 22.5 | NV1 | |
30 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 22.5 | NV1 | |
31 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 22.5 | NV1 | |
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | 22.5 | NV1 | |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | NV1 | |
34 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 22.5 | NV1 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | NV1 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.5 | NV1 | |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 22.5 | NV1 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 22.5 | NV1 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | NV1 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 22.5 | NV1 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | NV1 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | NV1 | |
43 | 7620109 | Nông học | 22.5 | NV1 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 22.5 | NV1 | |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 22.5 | NV1 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | NV1 | |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22.5 | NV1 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.5 | NV1 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quy Nhơn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất 25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022 cao nhất 28.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024 mới nhất