Đại học Quang Trung (DQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.3 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung

Video giới thiệu trường Đại học Quang Trung

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quang Trung

- Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)

- Mã trường: DQT

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định

- SĐT: 0256 2210 687

- Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn

- Website: http://qtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/

Điểm chuẩn xét học bạ 2020 Trường đại học Quang Trung - Trang Tuyển Sinh |  Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Thông tin tuyển sinh

. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo 03 cách thức:

+ Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;

+ Học bạ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;

+ Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực-ĐHQG-HCM năm 2023.

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào QTU theo 01 trong 04 phương thức tuyển sinh trên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Xét học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.

+ Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.

+ Xét học bạ của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển+ điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.

- Phương thức 2: Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:

+ Đạt học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên; đạt giải các cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia; là học sinh các Trường Chuyên; là học sinh các Trường THPT kết nghĩa có học lực năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

+ Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc Quốc tế đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT; chứng chỉ IELTS từ 4.5; chứng chỉ APTIS trình độ từ B1; Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge trình độ từ cấp độ PET; Chứng chỉ Englishscore từ 400 trở lên.

- Phương thức 3: Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do QTU quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:

- Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ

- Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ

- Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ

- Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của QTU);

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);

- Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực – ĐHQG – HCM năm 2022 (nếu có);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 30/06/2022.

- Đợt 2: Từ ngày 01/07/2022 đến ngày 30/09/2022.

- Đợt 3: Từ ngày 01/10/2022 đến ngày 30/11/2022.

- Đợt 4: Từ ngày 01/12/2022 đến ngày 31/12/2022.

* Riêng đối với Phương thức xét tuyển 3: QTU thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Kế toán

7340301

A00, A09, C14, D10

140

Quản trị Kinh doanh

7340101

A01, C14, D14, D15

100

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A09, C14, D10

80

Công nghệ Sinh học

7420201

B00, B08, C08, D13

80

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, C02, D01

200

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A09, D10, C04

100

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A09, B08, C08, D01

60

Điều dưỡng

7720301

B00, B03, C08, D13

100

Y tế Công cộng

7720701

B00, B03, C08, D13

100

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

100

Kinh tế

7310101

A00, A09, C14, D01

60

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

C00, D01, D14, D15

140

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

7810203

C00, D01, D14, D15

120

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quang Trung: http://qtu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định

- SĐT: 0256 2210 687

- Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn

- Website: http://qtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Quang Trung (DQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều Dưỡng   500  
2 7720701 Y tế Công cộng   500  
3 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng   500  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
6 7480201 Công nghệ thông tin   500  
7 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
8 7420201 Công nghệ sinh học   500  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
12 7310101 Kinh tế   500  
13 7620115 Kinh tế Nông nghiệp   500

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều Dưỡng B00; B03; C08; D13 18  
2 7720701 Y tế Công cộng B00; B03; C08; D13 18  
3 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 18  
7 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; C04; D10 18  
8 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; C08; D13 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
10 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18  
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18  
12 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18  
13 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; C08; D13 18  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C02; D01 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 18  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 18  
9 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
11 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D14; D15 18  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   500  
5 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp   500  
8 7720301 Điều dưỡng   500  
9 7720701 Y tế công cộng   500  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7310101 Kinh tế   500  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng   500

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01;C14;D14;D15 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C14;D10 15  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 15  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 16  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 15  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 15  
8 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
9 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
11 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 15  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 15  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00;D01;D14;D15 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
2 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 15  
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A01;C14;D14;D15 14  
4 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 14  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A09;C14;D10 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 14  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 14  
9 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 14  
10 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 14  
11 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 14  
12 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00;D01;D14;D15 14  
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 14

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C14, D14, D15 15  
2 7340301 Kế toán A00, A09, C14, D10 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A09, C14, D10 15  
4 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A09, D10, C04 15  
5 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09, B08, C08, D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15  
7 7310101 Kinh tế A00, A09, C14, D01 15  
8 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, C08, D13 15  
9 7720701 Y tế công cộng B00, B03, C08, D13 15  
10 7810203 Quản trị khách sạn - nhà hàng C00, D01, D14, D15 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành C00, D01, D14, D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7720301 Điều dưỡng B00, B03, C08, D13 19

Học phí

1. Mức học phí trường Đại học Quang Trung năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

2. Mức học phí trường Đại học Quang Trung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm gần đây. Có thể thấy đơn giá học phí của năm sau có sự thay đổi so với năm liền trước. Dự kiến đơn giá học phí cho mỗi sinh viên theo học tại trường Đại học Quang Trung sẽ tăng 10% vào năm 2023. Tương đương học phí cho mỗi tín chỉ là: 530.000 – 600.000 VNĐ.

Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:

  • Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ

Chương trình đào tạo

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Quang Trung

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2022 cao nhất 19 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2021 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Quang Trung năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Quang Trung năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Quang Trung năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá