Tailieumoi.vn xin giới thiệu Giải bài tập Toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8.
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Trả lời câu hỏi giữa bài
a) 2x – 3 < 0;
b) 0.x + 5 > 0;
c) 5x – 15 ≥ 0;
d) x2 > 0.
Lời giải:
- Bất phương trình a), c) là các bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Bất phương trình b) có a = 0 không thỏa mãn điều kiện a ≠ 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Bất phương trình d) có mũ ở ẩn x là 2 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu hỏi 2 trang 44 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21;
b) -2x > -3x – 5.
Lời giải:
a) Ta có: x + 12 > 21
⇔ x > 21 - 12 ⇔ x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình x + 12 > 21 là S = {x| x > 9}.
b) Ta có: -2x > -3x – 5
⇔ -2x + 3x > -5 ⇔ x > -5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình -2x > -3x – 5 là S = {x| x > -5}
Câu hỏi 3 trang 45 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân):
a) 2x < 24;
b) -3x < 27.
Lời giải:
a)Ta có: 2x < 24
⇔ (nhân cả hai vế với > 0, BPT không đổi dấu)
⇔ x < 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x < 24 là S = {x| x < 12}.
b) -3x < 27
⇔ (nhân cả hai vế với , BPT đổi dấu)
⇔ x > -9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình - 3x < 27 là S = {x| x > -9}
Câu hỏi 4 trang 45 Toán 8 Tập 2: Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2;
b) 2x < - 4 ⇔ -3x > 6.
Lời giải:
a) Ta có: x + 3 < 7
⇔ x + 3 + (- 5) < 7 + (- 5) ( cộng -5 vào cả hai vế, BPT không đổi dấu).
⇔ x – 2 < 2
b) Ta có: 2x < -4
⇔ (nhân cả hai vế với < 0, BPT đổi dấu)
Hay – 3x > 6.
Hướng dẫn: Làm tương tự ví dụ 5 nhưng lưu ý khi nhân hai vế với số âm.
Lời giải:
Ta có: -4x – 8 < 0 ⇔ -4x < 8
⇔ -4x : (- 4) > 8: (- 4) (chia cả hai vế cho -4, BPT đổi dấu)
⇔ x > -2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình -4x – 8 < 0 là S ={x| x > -2}
Biểu diễn trên trục số
Câu hỏi 6 trang 46 Toán 8 Tập 2: Giải bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2.
Lời giải:
-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
⇔ 0,4x – 2 < -0,2x – 0,2
⇔ 0,4x + 0,2x < -0,2 + 2
⇔ 0,6x < 1,8
⇔ 0,6x : 0,6 < 1,8: 0,6
⇔ x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 là S ={x| x < 3}.
Bài tập (trang 47; 48; 49)
Bài 19 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
a) x - 5 > 3;
b) x - 2x < -2x + 4;
c) -3x > -4x + 2;
d) 8x + 2 < 7x – 1.
Lời giải:
(Áp dụng quy tắc: chuyển vế - đổi dấu)
a) Ta có: x - 5 > 3
⇔ x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)
⇔ x > 8.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.
b) Ta có: x - 2x < -2x + 4
⇔ x - 2x + 2x < 4
⇔ x < 4.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.
c) Ta có: -3x > -4x + 2
⇔ -3x + 4x > 2
⇔ x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.
d) Ta có: 8x + 2 < 7x - 1
⇔ 8x - 7x < -1 - 2
⇔ x < -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -3.
Bài 20 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân):
a) 0,3x > 0,6;
b) -4x < 12;
c) -x > 4;
d) 1,5x > -9.
Lời giải:
a) Ta có: 0,3x > 0,6
⇔ (Nhân cả 2 vế với , BPT không đổi chiều).
⇔ x > 2.
Vậy BPT có tập nghiệm x > 2.
b) -4x < 12
⇔ (Nhân cả 2 vế với , BPT đổi chiều).
⇔ x > -3.
Vậy BPT có tập nghiệm x > -3.
c) –x > 4
⇔ (-x).(-1) < 4.(-1) (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BPT đổi chiều).
⇔ x < -4.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -4.
d) 1,5x > -9
⇔ (Nhân cả hai vế với , BPT không đổi chiều).
⇔ x > -6
Vậy bất phương trình có tập nghiệm x > -6.
Bài 22 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 1,2x < -6 ;
b) 3x + 4 > 2x + 3.
Lời giải:
a) Ta có:1,2x < -6
⇔
⇔ x < - 5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -5.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Ta có: 3x + 4 > 2x + 3
⇔ 3x - 2x > 3 - 4 (chuyển vế 2x và 4, đổi dấu hạng tử).
⇔ x > -1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -1.
Biểu diễn trên trục số.
Bài 23 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x - 3 > 0 ;
b) 3x + 4 < 0;
c) 4 - 3x ≤ 0 ;
d) 5 - 2x ≥ 0.
Lời giải:
a) Ta có: 2x – 3 > 0
⇔ 2x > 3 (Chuyển vế -3).
⇔ (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy BPT có nghiệm .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Ta có: 3x + 4 < 0
⇔ 3x < -4 (chuyển vế 4).
⇔ (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi dấu).
Vậy BPT có tập nghiệm .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
c) Ta có: 4 – 3x ≤ 0
⇔ -3x ≤ - 4 (Chuyển vế hạng tử 4).
⇔ (Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy BPT có tập nghiệm .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
d) Ta có: 5 – 2x ≥ 0
⇔ -2x ≥ -5 (Chuyển vế hạng tử 5).
⇔ (Chia cả hai vế cho -2 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy BPT có nghiệm .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 24 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a) 2x - 1 > 5;
b) 3x - 2 < 4;
c) 2 - 5x ≤ 17;
d) 3 - 4x ≥ 19.
Lời giải:
a) Ta có: 2x - 1 > 5
⇔ 2x > 1 + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -1)
⇔ 2x > 6
⇔ x > 3 (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.
b) 3x - 2 < 4
⇔ 3x < 4 + 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -2)
⇔ 3x < 6
⇔ x < 2 (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2.
c) 2 - 5x ≤ 17
⇔ -5x ≤ 17 - 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 2)
⇔ -5x ≤ 15
⇔ x ≥ -3 (Chia cả hai vế cho -5 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ - 3
d) 3 - 4x ≥ 19
⇔ -4x ≥ 19 - 3 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)
⇔ -4x ≥ 16
⇔ x ≤ -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -4
Bài 25 trang 47 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
a) Ta có:
(Nhân cả hai vế với , BPT không đổi chiều)
⇔ x > -9.
Vậy bất phương trình có nghiệm x > -9.
b)Ta có:
(Nhân cả hai vế với , BPT đổi chiều).
⇔ x > -24
Vậy bất phương trình có nghiệm x > -24.
c) Ta có:
( chuyển vế hạng tử 3)
(Nhân cả hai vế với -4 < 0, BPT đổi chiều).
⇔ x < 4.
Vậy BPT có nghiệm x < 4.
d) Ta có:
( chuyển vế hạng tử 5).
(Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi chiều)
⇔ x < 9.
Vậy BPT có nghiệm x < 9.
Lời giải:
a) Hình a) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: .
Ba bất phương trình có cùng tập nghiệm:
x ≤ 12 hoặc x + 8 ≤ 20 hoặc 3x - 1 ≤ 35.
b) Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: .
Ba bất phương trình có cùng tập nghiệm:
x ≥ 8 hoặc x - 6 ≥ 2 hoặc 5 – 3x ≤ - 19.
a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6;
b) (-0,001)x > 0,003.
Lời giải:
a) x + 2x2 - 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6
⇔ x < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6 - 2x2 + 3x3 - 4x4 + 5 (chuyển vế; đổi dấu)
⇔ x < -1 (*)
Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.
b) (-0,001)x > 0,003
⇔ x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001 < 0)
Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.
Bài 28 trang 48 Toán 8 Tập 2: Cho bất phương trình x2 > 0.
a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?
Lời giải:
a) Thay x = 2 vào bất phương trình ta được: x2 = 22 = 4 > 0
Vậy x = 2 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
Thay x = -3 vào bất phương trình ta được x2 = (-3)2 = 9 > 0
Vậy x = -3 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
b) Với x = 0 ta có x2 = 02 = 0
⇒ x = 0 không phải nghiệm của bất phương trình x2 > 0.
Vậy không phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Bài 29 trang 48 Toán 8 Tập 2: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
Lời giải:
a) Để giá trị biểu thức 2x – 5 không âm
⇔ 2x – 5 ≥ 0.
⇔ 2x ≥ 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -5).
⇔ (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy với thì giá trị biểu thức 2x – 5 không âm.
b) Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5
⇔ -3x ≤ -7x + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -7x)
⇔ -3x + 7x ≤ 5
⇔ 4x ≤ 5
⇔
Vậy với thì giá trị biểu thức -3x không lớn hơn -7x + 5.
Lời giải:
Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5 000 đồng người đó có (0 < x < 15 , x ∈ ).
Vì tổng số tờ 2 000 đồng và 5 000 đồng là 15 tờ nên ta có điều kiện x < 15.
Số tờ 2 000 đồng người đó có là: 15 – x (tờ)
⇒ Tổng số tiền người đó có là: 5.x + 2.(15 – x) (nghìn đồng).
Theo bài ra, người đó có số tiền không quá 70 nghìn đồng nên ta có bất phương trình:
5 000.x + 2000. (15 – x) 70 000
5x + 2(15 – x) 70 ( chia cả 2 vế cho 1000 > 0).
5x + 30 – 2x 70
3x < 40
Kết hợp với điều kiện nên x có thể nhận một trong các giá trị {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}.
Bài 31 trang 48 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
a)
⇔ 15 – 6x > 15 (Nhân cả hai vế với 3 > 0, BPT không đổi chiều)
⇔ -6x > 15 – 15 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 15)
⇔ -6x > 0
⇔ x < 0 (Chia cả hai vế với -6 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 0.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) ;
⇔ 8 – 11x < 13.4 (Nhân cả hai vế với 4 > 0, BPT không đổi chiều)
⇔ 8 – 11x < 52
⇔ -11x < 52 – 8 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 8)
⇔ -11x < 44
⇔ x > 44 : (-11) (Chia cả hai vế cho -11 < 0, BPT đổi chiều)
⇔ x > -4.
Vậy bất phương trình có nghiệm x > -4.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
c) ;
⇔ 3(x – 1) < 2(x – 4) (Nhân cả hai vế với 12 > 0, BPT không đổi chiều)
⇔ 3x – 3 < 2x – 8
⇔ 3x – 2x < -8 + 3 (Chuyển vế và đổi dấu 2x và -3)
⇔ x < -5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -5.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
d) .
.
⇔ 5(2 – x) < 3(3 – 2x) (Nhân cả hai vế với 15 > 0, BPT không đổi chiều)
⇔ 10 – 5x < 9 – 6x
⇔ 6x – 5x < 9 – 10 (Chuyển vế và đổi dấu -6x và 10)
⇔ x < -1.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -1.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 32 trang 48 Toán 8 Tập 2: Giải các bất phương trình:
a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6);
b) 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3).
Lời giải:
a) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6)
⇔ 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6
⇔ 8x + 3x – 5x + 2x > 6 – 3 (Chuyển vế, đổi dấu)
⇔ 8x > 3
⇔ (Chia cả hai vế cho 8 > 0, BPT không đổi chiều)
Vậy bất phương trình có nghiệm .
b) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
⇔ 12x2 – 2x > 12x2 – 8x + 9x – 6
⇔ 12x2 – 2x – 12x2 + 8x – 9x > -6 (Chuyển vế, đổi dấu)
⇔ -3x > -6
⇔ x < 2 (Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy bất phương trình có nghiệm x < 2.
Môn |
Văn |
Tiếng anh |
Hóa |
Điểm |
8 |
7 |
10 |
Kỳ thi quy định muốn đạt loại giỏi phải có điểm trung bình các môn thi là 8 trở lên và không có môn nào bị điểm dưới 6. Biết môn Văn và Toán được tính hệ số 2. Hãy cho biết, để đạt loại giỏi bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là bao nhiêu điểm?
Lời giải:
Gọi x là điểm thi môn Toán (0 x ≤ 10).
Vì môn Văn và Toán được tính hệ số 2 nên ta có điểm trung bình của Chiến là:
Theo đề bài, để đạt loại Giỏi thì điểm môn Toán của Chiến phải thỏa mãn điều kiện: x ≥ 6 (1) và .
Ta có:
⇔ 2x + 33 ≥ 48
⇔ 2x ≥ 15 ⇔ x ≥ 7,5.
Kết hợp với (1) ta được: x ≥ 7,5.
Vậy để đạt được loại giỏi thì bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán thấp nhất là 7,5 điểm.
Bài 34 trang 49 Toán 8 Tập 2: Đố: Tìm sai lầm trong các "lời giải" sau:
a) Giải bất phương trình -2x > 23. Ta có:
-2x > 23 ⇔ x > 23 + 2 ⇔ x > 25.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 25.
b) Giải bất phương trình . Ta có:
.
Lời giải:
a) Sai lầm là coi -2 là hạng từ và chuyển vế hạng tử này trong khi -2 là một nhân tử.
Lời giải đúng:
-2x > 23
⇔ x < 23 : (-2) (chia cho số âm nên đổi chiều)
⇔ x < -11,5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -11,5
b) Sai lầm là nhân hai vế của bất phương trình với mà không đổi chiều bất phương trình.
Lời giải đúng:
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -28.