Tính: (2 + xy)^2; (5 - 3x)^2; (5 - x^2)(5 + x^2); (5x - 1)^3

198

Với giải bài 33 trang 16 Toán lớp 8 chi tiết trong Bài 5: Những hàng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 5: Những hàng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Bài 33 trang 16 sgk Toán 8 tập 1: Tính:

a)(2+xy)2;

b)(53x)2;

c) (5x2)(5+x2);

d) (5x1)3;

e)(2xy)(4x2+2xy+y2);

f)(x+3)(x23x+9).

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó.

(A+B)2=A2+2AB+B2

Lời giải:

a)

(2+xy)2=22+2.2.xy+(xy)2=4+4xy+x2y2

b)

(53x)2=522.5.3x+(3x)2=2530x+9x2

c) 

(5x2)(5+x2)=52(x2)2=25x4

d)

(5x1)3=(5x)33.(5x)2.1+3.5x.1213=125x375x2+15x1

e)

(2xy)(4x2+2xy+y2)=(2xy)[(2x)2+2x.y+y2]=(2x)3y3=8x3y3

f)

(x+3)(x23x+9)=(x+3)(x2x.3+32)=x3+33=x3+27

Đánh giá

0

0 đánh giá