Cơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm đã biến thành chất gì

6.2 K

Với giải Vận dụng trang 31 Sinh học lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 6: Các phân tử sinh học giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Sinh học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Sinh học lớp 10 Bài 6: Các phân tử sinh học

Vận dụng trang 31 Sinh học 10: Cơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm đã biến thành chất gì?

Phương pháp giải:

Dựa vào cấu tạo của tinh bột

Trả lời:

Cơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm đã biến thành đường đôi mantozo dưới tác dụng của enzyme amilaza có trong nước bọt. Mantozo đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt.

 

Sinh học 10 Bài 6: Các phân tử sinh học | Giải Sinh 10 Cánh diều (ảnh 5)

Lý thuyết Carbohydrate

Carbohydrate được cấu tạo từ ba loại nguyên tố C, H và O trong đó tỉ lệ H : O là 2 : 1 (giống với nước). Carbohydrate được chia thành 3 nhóm:

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 6 (Cánh diều): Các phân tử sinh học (ảnh 3)

1. Monosaccharide

Là loại carbohydrate đơn giản với công thức phân tử là CnH2nOn, gọi là đường đơn, hay đường khử.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 6 (Cánh diều): Các phân tử sinh học (ảnh 4)

Monosaccharide là thành phần của các loại đường phức tạp như disaccharide, polysaccharide hay các phân tử khác như: nucleotide, glycoprotein …

2. Disaccharide

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 6 (Cánh diều): Các phân tử sinh học (ảnh 5)

Một số disaccharide phổ biến là sucrose và lactose. Đường đôi là đường vận chuyển trong các cơ quan ở thực vật.

3. Polysaccharide

Polysaccharide là polymer của các đường đơn liên kết với nhau.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 6 (Cánh diều): Các phân tử sinh học (ảnh 6)

Glycogen dự trữ năng lượng trong tế bào, cellulose là thành phần chính của thành tế bào.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 6 (Cánh diều): Các phân tử sinh học (ảnh 7)

Xem thêm lời giải Sinh học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá